Sắt hộp còn được biết tới với tên gọi là thép hộp hiện nay là một loại vật liệu rất quan trọng ở trong các công trình xây dựng. Và giá sắt hộp hiện nay là bao nhiêu luôn là vấn đề được các chủ công trình, chủ thầu xây dựng quan tâm, tìm hiểu.

giá sắt hộp

Vậy thì hãy cùng Vật liệu An Vinh khám phá bảng báo giá của các loại sắt hộp hiện có trên thị trường qua bài viết dưới đây nhé.

Bảng báo giá sắt hộp – thép hộp cập nhật mới nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường thì sắt hộp – thép hộp được chia thành hai loại chính đó là

  • Sắt – thép hộp đen.
  • Sắt – thép hộp kẽm.
  • Sắt – thép hộp tròn (sắt ống tròn).

Bảng giá sắt hộp các loại hiện nay trên thị trường đã được Vật liệu An Vinh tổng hợp như sau:

Giá sắt hộp mạ kẽm

Giá thép hộp mạ kẽm được thể hiện cụ thể qua bảng sau:

Báo giá thép hộp mạ kẽm Độ dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(ly) (kg/cây 6m) (VNĐ/Kg) (VND/Cây 6m)
Thép hộp mạ kẽm 13×26 1.0 3.45 15 41,75
1.1 3.77 15 46,55
1.2 04.08 15 51,2
1.4 4.7 15 69,5
Thép hộp mạ kẽm 14×14 1.0 2.41 15 26,15
1.1 2.63 15 29,45
1.2 2.84 15 32,6
1.4 3.25 15 38,75
Thép hộp mạ kẽm 16×16 1.0 2.79 15 31,85
1.1 03.04 15 35,6
1.2 3.29 15 39,35
1.4 3.78 15 46,7
Thép hộp mạ kẽm 20×20 1.0 3.54 15 43,1
1.1 3.87 15 48,05
1.2 4.2 15 53
1.4 4.83 15 62,45
1.5 5.14 15 67,1
1.8 06.05 15 89,75
Thép hộp mạ kẽm 20×40 1.0 5.43 15 71,45
1.1 5.94 15 79,1
1.2 6.46 15 86,9
1.4 7.47 15 102,05
1.5 7.97 15 109,55
1.8 9.44 15 131,6
2.0 10.4 15 146
2.3 11.8 15 167
2.5 12.72 15 180,8
Thép hộp mạ kẽm 25×25 1.0 4.48 15 57,2
1.1 4.91 15 63,65
1.2 5.33 15 69,95
1.4 6.15 15 82,25
1.5 6.56 15 88,4
1.8 7.75 15 106,25
2.0 8.52 15 117,8
Thép hộp mạ kẽm 25×50 1.0 6.84 15 92,6
1.1 7.5 15 102,5
1.2 8.15 15 112,25
1.4 9.45 15 131,75
1.5 10.09 15 141,35
1.8 11.98 15 169,7
2.0 13.23 15 188,45
2.3 15.06 15 215,9
2.5 16.25 15 233,75
Thép hộp mạ kẽm 30×30 1.0 5.43 15 71,45
1.1 5.94 15 79,1
1.2 6.46 15 86,9
1.4 7.47 15 102,05
1.5 7.97 15 109,55
1.8 9.44 15 131,6
2.0 10.4 15 146
2.3 11.8 15 167
2.5 12.72 15 180,8
Thép hộp mạ kẽm 30×60 1.0 8.25 15 113,75
1.1 09.05 15 125,75
1.2 9.85 15 137,75
1.4 11.43 15 161,45
1.5 12.21 15 173,15
1.8 14.53 15 207,95
2.0 16.05 15 230,75
2.3 18.3 15 264,5
2.5 19.78 15 286,7
2.8 21.79 15 316,85
3.0 23.4 15 341
Thép hộp mạ kẽm 40×40 0.8 5.88 15 78,2
1.0 7.31 15 99,65
1.1 08.02 15 110,3
1.2 8.72 15 120,8
1.4 10.11 15 141,65
1.5 10.8 15 152
1.8 12.83 15 182,45
2.0 14.17 15 202,55
2.3 16.14 15 232,1
2.5 17.43 15 251,45
2.8 19.33 15 279,95
3.0 20.57 15 298,55
Thép hộp mạ kẽm 40×80 1.1 12.16 15 172,4
1.2 13.24 15 188,6
1.4 15.38 15 220,7
1.5 16.45 15 236,75
1.8 19.61 15 284,15
2.0 21.7 15 315,5
2.3 24.8 15 362
2.5 26.85 15 392,75
2.8 29.88 15 438,2
3.0 31.88 15 468,2
3.2 33.86 15 497,9
Thép hộp mạ kẽm 40×100 1.4 16.02 15 230,3
1.5 19.27 15 279,05
1.8 23.01 15 335,15
2.0 25.47 15 372,05
2.3 29.14 15 427,1
2.5 31.56 15 463,4
2.8 35.15 15 517,25
3.0 37.35 15 550,25
3.2 38.39 15 565,85
Thép hộp mạ kẽm 50×50 1.1 10.09 15 131,35
1.2 10.98 15 154,7
1.4 12.74 15 181,1
1.5 13.62 15 194,3
1.8 16.22 15 233,3
2.0 17.94 15 259,1
2.3 20.47 15 297,05
2.5 22.14 15 322,1
2.8 24.6 15 359
3.0 26.23 15 383,45
3.2 27.83 15 407,45
Thép hộp mạ kẽm 50×100 1.4 19.33 15 279,95
1.5 20.68 15 300,2
1.8 24.69 15 360,35
2.0 27.34 15 400,1
2.3 31.29 15 459,35
2.5 33.89 15 498,35
2.8 37.77 15 556,55
3.0 40.33 15 594,95
3.2 42.87 15 633,05
Thép hộp mạ kẽm 60×60 1.1 12.16 15 172,4
1.2 13.24 15 188,6
1.4 15.38 15 220,7
1.5 16.45 15 236,75
1.8 19.61 15 284,15
2.0 21.7 15 315,5
2.3 24.8 15 362
2.5 26.85 15 392,75
2.8 29.88 15 438,2
3.0 31.88 15 468,2
3.2 33.86 15 497,9
Thép hộp mạ kẽm 75×75 1.5 20.68 15 300,2
1.8 24.69 15 369,35
2.0 27.34 15 400,1
2.3 31.29 15 459,35
2.5 33.89 15 498,35
2.8 37.77 15 556,55
3.0 40.33 15 594,95
3.2 42.87 15 633,05
Thép hộp mạ kẽm 90×90 1.5 24.93 15 363,95
1.8 29.79 15 436,85
2.0 33.01 15 485,15
2.3 37.8 15 557
2.5 40.98 15 604,7
2.8 45.7 15 675,5
3.0 48.83 15 722,45
3.2 51.94 15 769,1
3.5 56.58 15 838,7
3.8 61.17 15 907,55
4.0 64.21 15 953,15
Thép hộp mạ kẽm 60×120 1.8 29.79 15 436,85
2.0 33.01 15 485,15
2.3 37.8 15 557
2.5 40.98 15 604,7
2.8 45.7 15 675,5
3.0 48.83 15 722,45
3.2 51.94 15 769,1
3.5 56.58 15 838,7
3.8 61.17 15 907,55
4.0 64.21 15 953,15

Bảng giá sắt hộp đen

Nếu như bạn đang cần tìm bảng báo giá thép hộp thì dưới đây sẽ là giá thành cụ thể của loại vật liệu này mà bạn hoàn toàn có thể tham khảo:

Báo giá thép hộp đen Độ dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(ly) (kg/cây 6m) (VNĐ/Kg) (VND/Cây 6m)
Thép hộp đen 13×26 1.00 2.41 14,5 24,945
1.10 3.77 14,5 44,665
1.20 04.08 14,5 49,16
1.40 4.70 14,5 58,15
Thép hộp đen 14×14 1.00 2.41 14,5 24,945
1.10 2.63 14,5 28,135
1.20 2.84 14,5 31,18
1.40 3.25 14,5 37,125
Thép hộp đen 16×16 1.00 2.79 14,5 39,455
1.10 03.04 14,5 34,08
1.20 3.29 14,5 37,705
1.40 3.78 14,5 44,81
Thép hộp đen 20×20 1.00 3.54 14,5 41,33
1.10 3.87 14,5 46,115
1.20 4.20 14,5 59,9
1.40 4.83 14,5 69,035
1.50 5.14 14,5 64,53
1.80 06.05 14,5 77,725
Thép hộp đen 20×40 1.00 5.43 14,5 68,735
1.10 5.94 14,5 76,13
1.20 6.46 14,5 83,67
1.40 7.47 14,5 98,315
1.50 7.79 14,5 102,955
1.80 9.44 14,5 126,88
2.00 10.40 14,5 149,8
2.30 11.80 14,5 161,1
2.50 12.72 14,5 174,44
Thép hộp đen 25×25 1.00 4.48 14,5 53,96
1.10 4.91 14,5 61,195
1.20 5.33 14,5 67,285
1.40 6.15 14,5 79,175
1.50 6.56 14,5 85,12
1.80 7.75 14,5 102,375
2.00 8.52 14,5 103,54
Thép hộp đen 25×50 1.00 6.84 14,5 89,18
1.10 7.50 14,5 98,75
1.20 8.15 14,5 108,175
1.40 9.45 14,5 127,025
1.50 10.09 14,5 136,305
1.80 11.98 14,5 163,71
2.00 13.23 14,5 181,835
2.30 15.06 14,5 208,37
2.50 16.25 14,5 225,625
Thép hộp đen 30×30 1.00 5.43 14,5 68,735
1.10 5.94 14,5 76,13
1.20 6.46 14,5 83,67
1.40 7.47 14,5 98,315
1.50 7.97 14,5 105,565
1.80 9.44 14,5 126,88
2.00 10.40 14,5 149,8
2.30 11.80 14,5 161,1
2.50 12.72 14,5 174,44
Thép hộp đen 30×60 1.00 8.25 14,5 109,625
1.10 09.05 14,5 121,225
1.20 9.85 14,5 132,825
1.40 11.43 14,5 155,735
1.50 12.21 14,5 167,045
1.80 14.53 14,5 200,685
2.00 16.05 14,5 222,725
2.30 18.30 14,5 255,35
2.50 19.78 14,5 276,81
2.80 21.97 14,5 308,565
3.00 23.40 14,5 329,3
Thép hộp đen 40×40 1.10 08.02 14,5 106,29
1.20 8.72 14,5 116,44
1.40 10.11 14,5 136,595
1.50 10.80 14,5 146,6
1.80 12.83 14,5 176,035
2.00 14.17 14,5 195,465
2.30 16.14 14,5 224,03
2.50 17.43 14,5 242,735
2.80 19.33 14,5 270,285
3.00 20.57 14,5 288,265
Thép hộp đen 40×80 1.10 12.16 14,5 166,32
1.20 13.24 14,5 181,98
1.40 15.38 14,5 213,01
1.50 16.45 14,5 228,525
1.80 19.61 14,5 274,345
2.00 21.70 14,5 304,65
2.30 24.80 14,5 349,6
2.50 26.85 14,5 379,325
2.80 29.88 14,5 423,26
3.00 31.88 14,5 452,26
3.20 33.86 14,5 480,97
Thép hộp đen 40×100 1.50 19.27 14,5 269,415
1.80 23.01 14,5 323,645
2.00 25.47 14,5 359,315
2.30 29.14 14,5 412,53
2.50 31.56 14,5 447,62
2.80 35.15 14,5 499,675
3.00 37.53 14,5 534,185
3.20 38.39 14,5 546,655
Thép hộp đen 50×50 1.10 10.09 14,5 136,305
1.20 10.98 14,5 149,21
1.40 12.74 14,5 174,73
1.50 13.62 14,5 187,49
1.80 16.22 14,5 225,19
2.00 17.94 14,5 250,13
2.30 20.47 14,5 286,815
2.50 22.14 14,5 311,03
2.80 24.60 14,5 346,7
3.00 26.23 14,5 370,335
3.20 27.83 14,5 393,535
Thép hộp đen 50×100 1.40 19.33 14,5 270,285
1.50 20.68 14,5 289,86
1.80 24.69 14,5 348,005
2.00 27.34 14,5 386,43
2.30 31.29 14,5 443,705
2.50 33.89 14,5 481,405
2.80 37.77 14,5 537,665
3.00 40.33 14,5 574,785
3.20 42.87 14,5 611,615
Thép hộp đen 60×60 1.10 12.16 14,5 166,32
1.20 13.24 14,5 181,98
1.40 15.38 14,5 213,01
1.50 16.45 14,5 228,525
1.80 19.61 14,5 274,345
2.00 21.70 14,5 304,65
2.30 24.80 14,5 349,6
2.50 26.85 14,5 379,325
2.80 29.88 14,5 423,26
3.00 31.88 14,5 452,26
3.20 33.86 14,5 480,97
Thép hộp đen 90×90 1.50 24.93 14,5 351,485
1.80 29.79 14,5 421,955
2.00 33.01 14,5 468,645
2.30 37.80 14,5 538,1
2.50 40.98 14,5 584,21
2.80 45.70 14,5 652,65
3.00 48.83 14,5 698,035
3.20 51.94 14,5 743,13
3.50 56.58 14,5 810,41
3.80 61.17 14,5 876,965
4.00 64.21 14,5 921,045
Thép hộp đen 60×120 1.80 29.79 14,5 421,955
2.00 33.01 14,5 468,645
2.30 37.80 14,5 538,1
2.50 40.98 14,5 584,21
2.80 45.70 14,5 652,65
3.00 48.83 14,5 698,035
3.20 51.94 14,5 743,13
3.50 56.58 14,5 810,41
3.80 61.17 14,5 876,965
4.00 64.21 14,5 921,045
Thép hộp đen 100×150 3.00 62.68 14,5 898,86

Bảng giá thép hộp tròn

STT Sản phẩm Độ dày ĐVT Đơn giá

(VNĐ)

1 Ống 21 0,8 6M 41.500
1 6M 42.200
1,2 6M 52.600
1,4 6M 69.500
1,8 6M 81.900
2 6M 89.600
2 Ống 27 1 6M 57.600
1,2 6M 71.000
1,4 6M 80.000
1,8 6M 108.500
2 6M 120.100
2,5 6M 150.700
3 Ống 34 1 6M 75.100
1,2 6M 91.200
1,4 6M 103.900
1,8 6M 140.400
2 6M 155.400
2,3 6M 178.500
2,5 6M 194.800
2,8 6M 217.200
3 6M 233.400
4 Ống 42 1 6M 95.200
1,2 6M 115.400
1,4 6M 129.900
1,8 6M 175.000
2 6M 195.700
2,3 6M 224.700
2,5 6M 244.900
2,8 6M 275.600
3 6M 293.500
5 Ống 49 1 6M 113.000
1,2 6M 137.500
1,4 6M 154.800
1,8 6M 208.300
2 6M 231.000
2,3 6M 267.100
2,5 6M 289.100
2,8 6M 325.100
3 6M 346.600
6 Ống 60 1 6M 140.300
1,2 6M 170.300
1,4 6M 191.800
1,8 6M 257.400
2 6M 287.200
2,3 6M 331.000
2,5 6M 359.500
2,8 6M 401.500
3 6M 428.600
7 Ống 76 1,2 6M 218.500
1,4 6M 246.000
1,8 6M 328.300
2 6M 365.000
2,3 6M 420.400
2,5 6M 455.900
2,8 6M 509.400
3 6M 546.600
8 Ống 90 1,4 6M 292.500
1,8 6M 390.400
2 6M 433.300
2,3 6M 498.000
2,5 6M 542.100
2,8 6M 606.200
3 6M 650.200
3,2 6M 691.700
3,6 6M 779.300
3,8 6M 646.500
4 6M 560.600
9 Ống 114 1,4 6M 392.600
1,8 6M 506.200
2 6M 561.900
2,3 6M 647.700
2,5 6M 702.700
2,8 6M 783.700
3 6M 840.500
3,2 6M 894.600
3,6 6M 1.007.800
3,8 6M 1.058.100
4 6M 1.114.300

Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline 0962133277 để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Khách hàng có nhu cầu làm đại lý, mua sỉ liên hệ để nhận mức chiết khấu tốt nhất cùng các chương trình khuyến mãi ưu đãi nhất thị trường hiện nay.

Sắt hộp là gì?

giá sắt hộp

Sau khi tìm hiểu xong báo giá sắt hộp thì chúng ta cùng nhau tìm hiểu về khái niệm của vật liệu này nhé. Và sắt hộp là một loại vật liệu được sản xuất từ các tấm thép lớn với độ dày tùy chọn cùng kết cấu hoàn toàn rỗng ở bên trong.

Loại sắt này đã được xử lý và bao bọc một lớp kẽm mỏng ở bên ngoài bề mặt. Nhờ đó giúp cho sắt có độ bền cao hơn và có khả năng chống ăn mòn tốt. Chính vì thế mà vật liệu còn có tên gọi là thép hộp mạ kẽm

>>> Xem thêm: #Tấm Cemboard Thái Lan Làm Trần, Sàn, Vách Giá Rẻ

Cấu tạo của sắt hộp – thép hộp mạ kẽm 

giá sắt hộp

Trong mọi công trình thì thép hộp là một loại vật liệu không thể thiếu. Thành phần cấu tạo của sắt hộp như sau:

  • Sắt: chiếm 98%
  • Cacbon (khoảng 0.02% đến 0.04%: và một số nguyên tố hóa học khác: chiếm 2%.

Cũng nhờ vào các thành phần nguyên tố này đã giúp cho sắt có cấu trúc nguyên tử ổn định, có độ cứng, độ bền và độ dẻo dai cực cao.

Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm trong xây dựng

Sở dĩ sắt hộp mạ kẽm được ứng dụng phổ biến ở trong các công trình xây dựng bởi vật liệu này có những ưu điểm cực kỳ nổi bật như:

Sắt có độ sáng bóng, độ cứng cao và có khả năng uốn tốt nên rất thích hợp để xây dựng nhiều hạng mục công trình khác nhau.

Do sắt có khả năng chống oxy hóa cực tốt nên hạn chế được tình trạng han gỉ nên có thể chịu được nhiều tác động khác nhau của môi trường.

giá sắt hộp

Với nguyên liệu chính là sắt cùng với hàm lượng cacbon nên giúp cho sắt có tuổi thọ cực cao. Nếu ở trong điều kiện nhiệt độ bình thường thì tuổi thọ của vật liệu có thể lên tới 60 năm nhờ đó hạn chế được tình trạng phải bảo trì, bảo dưỡng quá nhiều ở trong quá trình sử dụng.

Giá thép hộp tương đối thấp bởi nguyên liệu này được sản xuất bởi các nguyên liệu đơn giản và không khan hiếm. Bởi vậy lựa chọn vật liệu này sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm được một khoản chi phí rất lớn cho công trình của mình mà vẫn đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng.

Do tính chất không bắt lửa nên vật liệu có khả năng chống cháy tốt, hiệu quả.

Các loại sắt hộp, thép hộp phổ biến nhất thị trường

Trên thị trường thì vật liệu này được chia thành nhiều loại khác nhau vì thế mà bảng giá sắt hộp mạ kẽm cũng có sự chênh lệch nhất định. Dưới đây là cách phân loại phổ biến của loại vật liệu này trên thị trường

Sắt hộp vuông

giá sắt hộp

Đây là loại sắt hộp được ưa chuộng và sử dụng rất nhiều trên các công trình xây dựng hiện nay.

Sắt có kích thước lớn nhất là 90x90mm và nhỏ nhất là 12x12mm với các ứng dụng để làm cửa, hàng rào, gác, cầu thang, mái tôn, cổng, lan can…

Bảng báo giá sắt hộp vuông sẽ phụ thuộc theo quy cách cấu tạo của vật liệu. Dưới đây là một số quy cách chính của sắt hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90.

Sắt hộp chữ nhật

giá sắt hộp

Đây là vật liệu được sử dụng ở rất nhiều các công trình xây dựng như làm kết cầu dầm, lan can cầu thang, khung sườn, ống dẫn, dàn thép hay ngành sản xuất đóng tàu…

Cũng giống như sắt hộp vuông thì bản giá thép hộp chữ nhật sẽ phụ thuộc theo quy cách của vật liệu với một số quy cách chính như: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.

Sắt hộp tròn

Khác với 2 loại thép hộp trên thì sắt hộp tròn lại là thép có hình dạng ống tròn, ống hình oval…với thành mỏng, khối lượng nhẹ nhưng lại có độ bền và độ cứng cao. Kích thước của thép thường đường kính lớn nhất là 219,1mm, nhỏ nhất là 12,7mm với độ dày khoảng 0,7mm – 6,35mm.

Ứng dụng của sắt hộp tròn khá đa dạng ở trong công nghiệp như: làm thép ống hàn xoắn, thép ống hàn cao tầng, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc carbon,…Tất nhiên bảng giá sắt hộp mạ kẽm tròn này cũng có sự chênh lệch nhất định so với 2 loại sắt hộp trên

Các thương hiệu sắt – thép hộp nổi tiếng tại Việt Nam

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu cung cấp sắt hộp nổi tiếng và mỗi một thương hiệu sẽ có bảng giá thép hộp mạ kẽm khác nhau. Tuy nhiên bạn có thể tham khảo một vài thương hiệu nổi tiếng nhất, được nhiều công trình lựa chọn nhất mà Vật liệu An Vinh thống kê dưới đây:

Sắt hộp Hòa Phát

giá sắt hộp

Tại Việt Nam thì Hòa Phát chính là một trong những thương hiệu hàng đầu ở lĩnh vực sản xuất sắt thép cho ngành xây dựng. Với nhiều năm xây dựng và phát triển thì sắt hộp Hòa Phát đã có một chỗ đứng nhất định và được thị trường trong ngoài nước đón nhận nhiệt tình.

Với quy trình sản xuất công nghệ tiên tiến, hiện đại, áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến trên thế giới, thì thép Hòa Phát luôn đảm bảo tuyệt đối về độ bền, độ cứng, độ uốn dẻo cần thiết. Thêm một ưu điểm nữa là bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm được đánh giá là phù hợp với nhiều công trình.

Sắt hộp Hoa Sen

Có lẽ với những ai làm việc trong lĩnh vực xây dựng công trình thì thương hiệu Hoa Sen là thương hiệu không quá xa lạ đúng không nào? Và tất cả các sản phẩm do Hoa Sen sản xuất trong đó có sắt hộp Hoa Sen đã phủ sóng trên khắp thị trường trong và ngoài nước. 

giá sắt hộp

Sắt hộp Hoa Sen có khả năng chống oxy hóa, các tác nhân của môi trường cao từ đó hạn chế han gỉ đảm bảo vẻ đẹp cho công trình. Không những thế với độ cứng tuyệt vời cùng khả năng chịu lực tốt sẽ đem lại tuổi thọ dài lâu cho công trình của bạn. 

Sắt hộp Việt Nhật

Là sản phẩm sắt hộp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại của Nhật Bản nên sắt hộp Việt Nhật hoàn toàn có thể đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật và các tiêu chuẩn quốc tế.

Sắt thép Việt Nhật từ lâu đã được nhiều chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá là sản phẩm của sự hoàn thiện mang tới vẻ đẹp sang trọng, mới mẻ và an toàn tuyệt đối cho công trình của bạn. Tất nhiên bảng báo giá hộp kẽm Việt Nhật cũng cực kỳ phải chăng.

Ứng dụng của sắt hộp mạ kẽm ra sao?

Sắt hộp từ lâu đã trở thành vật liệu khá phổ biến trong ngành xây dựng với các ứng dụng phổ biến nhất có thể kể tới như:

Làm cổng, lan can và hàng rào

Nhờ vào độ sáng bóng cao cùng kết cấu đa dạng hình vuông, hình chữ nhật hay hình tròn đã tạo nên những thanh chắn cực kỳ tốt. Nhờ đó nó được ứng dụng khá phổ biến để làm cổng, hàng rào hay lan can cho nhiều công trình xây dựng khác nhau.

Làm gác, làm mái tôn

Với độ cứng cao cùng khả năng uốn dẻo tốt thì sắt thép hộp cũng được ứng dụng rất nhiều để làm mái tôn, gác xép.

giá sắt hộp

Tóm lại ứng dụng của sắt hộp là cực kỳ rộng lớn và được sử dụng ở trong các công trình từ dân dụng như nhà ở tới các công trình công cộng như trường học, bệnh viện, nhà văn hóa…

Địa chỉ cung cấp sắt hộp mạ kẽm giá tốt

giá sắt hộp

Với khả năng ứng dụng linh hoạt thì hiện nay trên thị trường không thiếu đơn vị cung cấp sắt hộp mạ kẽm khác nhau và tất nhiên báo giá sắt hộp mạ kẽm của từng đơn vị cũng có những sự chênh lệch nhất định.

Điều này đã gây ra không ít khó khăn cho khách hàng để tìm một đơn vị uy tín, cung cấp hàng chính hãng với giá thành phải chăng. Và nếu như quá khó khăn để lựa chọn thì bạn hoàn toàn có thể đến với Vật liệu An Vinh.

Là thương hiệu với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư xây dựng thì chúng tôi chuyên phân phối các loại vật liệu phục vụ cho các công trình xây dựng trong đó sắt hộp của An Vinh đã được thị trường TPHCM và lân cận đón nhận nhiệt tình. 

Các sản phẩm của chúng tôi vô cùng đa dạng, phong phú với nhiều chủng loại, kích thước và thương hiệu khác nhau nhờ đó giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Không những thế báo giá thép hộp mạ kẽm cũng cực kỳ cạnh tranh. Đặc biệt khi khách hàng mua với số lượng lớn, bạn sẽ được chúng tôi tính theo giá nhập sỉ, có thêm nhiều chiết khấu khác theo quy định. 

Vật liệu An Vinh có rất nhiều chính sách tốt dành cho khách hàng, đại lý, khách sỉ…như chính sách bảo hành dài nhất, hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, bảo hành 1 năm cho chất lượng công trình…

Vì thế nếu bạn muốn biết giá sắt hộp hiện nay là bao nhiêu thì hãy liên hệ ngay với An Vinh theo số hotline 0962133277 chúng tôi chắc chắn sẽ là giải pháp tích cực và là bạn đồng hành đáng tin cậy nhất của mọi công trình xây dựng trên toàn quốc.