tấm poly đặc ruột

#1 Tấm Poly Đặc Ruột Lấy Sáng Đa Dạng Quy Cách Giá Tốt Nhất

Sở hữu nhiều công dụng tuyệt vời lại có tính linh hoạt cao nên tấm Poly đặc ruột được rất nhiều khách hàng yêu thích và ưa chuộng lựa chọn để sử dụng. Nếu các bạn đang có nhu cầu muốn tìm hiểu về vật liệu này cũng như không biết nên mua sản phẩm ở đơn vị phân phối nào uy tín, chất lượng thì có thể tham khảo bài viết dưới đây của Vật Liệu An Vinh.

Tấm Poly đặc ruột là gì?

Tấm Poly đặc ruột còn có tên gọi khác là tấm poly đặc, tấm lợp sáng Poly đặc, tấm lấy sáng thông minh đặc ruột… Đây là sản phẩm được tạo thành bởi sự hòa trộn của 2 chất liệu, polymer và nhóm cacbonat. Tức là, nhựa Polycarbonate được làm từ những sợi polymer nhưng lại được liên kết chặt chẽ bởi các nhóm carbon (-O-(C=O)-O-).

tấm poly đặc ruột

Tấm Poly đặc ruột có độ trong suốt cao

Ngoài ra, trong thành phần của vật liệu này còn có sự kết hợp của nhiều loại nhựa nhân tạo cao cấp khác như Thermoplastic hoặc Aromatic poly sodium và các loại phụ gia hỗn hợp khác.

Tấm Polycarbonate đặc sở hữu độ trong suốt cao, cho khả năng lấy sáng tương đương với chất liệu kính. Không những vậy, sản phẩm còn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật khác, nên nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Bảng báo giá chi tiết tấm Poly đặc ruột mới nhất hiện nay

Ngày nay, trên thị trường, bảng giá của tấm lợp lấy sáng Polycarbonate không cố định. Lý do là bởi, mức giá của tấm Poly lấy sáng đặc còn bị chi phối bởi nhiều yếu tố khác nhau như độ dày, kích thước, màu sắc, thương hiệu sản xuất, nhà cung cấp…

Nhìn chung, giá bán của tấm Poly đặc ruột thường dao động trong khoảng 225.000 – 1.710.000 đồng/m2. Trường hợp, muốn nhận được mức giá phù hợp cùng với chất lượng sản phẩm chính hãng thì tốt nhất, bạn nên lựa chọn những địa chỉ uy tín, đáng tin cậy trên thị trường để mua sắm và thi công.

Hoặc bạn có thể tham khảo bảng giá tấm Polycarbonate đặc có xuất xứ từ Việt Nam của Vật Liệu An Vinh mới được cập nhật năm 2023 như dưới đây.

Xuất xứ: Việt Nam

– Bảo hành:  3 – 10 Năm

Thương hiệu: SuperLete – Poly Smart – Bayer – UltraLite

ĐỘ DÀYQUY CÁCHĐƠN GIÁ

(VND/M2)

MÀU SẮC
NGANGDÀI
0.8mm1.22m60m160.000 Trắng trong
1.5mm 

(Dung sai)

1.22m

1.52m

1.82m

2.1m

30m220.000Trắng trong

Xanh biển…

2mm 

(Dung sai)

1.22m30m260.000Trắng trong

Xanh biển…

1.52m
1.82m
2.10m
3mm2.4mm

2.8mm

1.22m30m315.000

345.000 

Trắng trong

Trắng đục

Xanh biển

Xanh dương, Xanh lá

Nâu trà,

Đủ màu…

1.52m
1.82m
2.10m
4mm 

(Dung sai)

1.22m30m450.000 Trắng trong

Xanh biển

Màu nâu chà…

1.52m
1.82m
2.10m
5mm4.5mm

4.9mm

1.22m30m540.000

595.000

Trắng trong

Trắng sữa (Đục)

Xanh biển

Xanh dương, Xanh lá

Nâu trà

Màu khác… 

1.52m
1.82m
2.10m
6mm5.5mm

6.0mm

1.22m

1.52m

1.82m

2.1m

20m770.000

Liên hệ

Trắng trong

Xanh biển

Nâu trà

Màu khác… 

8mm 

(Dung sai)

1.22m

1.52m

1.82m

2.1m

8.0m1.450.000Trắng trong

Nâu trà

Xanh biển

Màu khác… 

10mm 

(Dung sai)

1.22m

1.52m

1.82m

2.1m

6.0m1.650.000Trắng trong

Nâu trà

Xanh biển

Màu khác…

LƯU Ý:

Bảng báo giá tấm Poly đặc ruột của Việt Nam phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Ngoài ra còn có các sản phẩm Poly nhập khẩu, có nguồn gốc, xuất xứ từ nước ngoài như Malaysia, Hàn Quốc… 

Nếu quý khách hàng muốn biết cụ thể hơn thì tốt nhất nên liên hệ với 0962133277 của Vật Liệu An Vinh để được đội ngũ tư vấn hỗ trợ báo giá chính xác nhất.

tấm poly đặc ruột

Báo giá tấm Poly đặc mới nhất hiện nay

Thông số kỹ thuật của tấm lợp lấy sáng Polycarbonate đặc ruột

Thông số kỹ thuật của Poly đặc ruột sẽ thể hiện qua 3 tiêu chí: kích thước, độ dày và màu sắc. Cụ thể:

Kích thước của tấm Poly đặc ruột

Tấm nhựa Polycarbonate đặc ruột sở hữu kích thước vô cùng đa dạng, tùy thuộc vào từng đơn vị sản xuất. Nhưng tóm lại, vật liệu này thường có kích thước (chiều rộng x chiều dài) theo đúng tiêu chuẩn là:

  • Tấm Poly đặc trơn: 1.22m x 30m.
  • Tấm Poly đặc nhám: 1.52m x 30m.
  • Loại thường dao động: 1.1m x 50m.
  • Đối với Poly đặc có độ dày từ 5mm trở lên, có khổ ngang là 1.1 – 1.52m.

Phía trên là kích thước tiêu chuẩn khi quý khách mua tấm Poly nguyên cuộn. Còn đối với việc mua lẻ, sản phẩm sẽ được cắt theo nhu cầu mong muốn của khách hàng.

Độ dày của tấm Polycarbonate dạng đặc ruột

Không chỉ kích thước mà độ dày của tấm Poly đặc ruột cũng khá đa dạng với các chỉ số khác nhau. Cụ thể, sản phẩm có:

  • Độ dày 1.6mm
  • Độ dày 2.4mm
  • Độ dày 3.6mm
  • Độ dày 3.8mm
  • Độ dày 4mm
  • Độ dày 4.5mm

Bảng màu của tấm Poly đặc

Bên cạnh kích thước, độ dày, tấm lợp lấy sáng Poly đặc ruột còn sở hữu bảng màu vô cùng phong phú, đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí về công năng cũng như thẩm mỹ của khách hàng một cách hoàn hảo.

Trong đó, gam màu được ưa chuộng và sử dụng phổ biến nhất hiện nay, có thể kể đến như là màu trắng sữa (trắng mờ), màu xanh nước biển (màu xanh blue) hoặc màu trong kính… Đồng thời, còn có nhiều gam màu nổi bật khác không kém như xanh lá, xanh dương, màu trà đồng. 

Tuy nhiên, cần lưu ý, ưu tiên hàng đầu cho khả năng truyền ánh sáng. Dựa vào đó, bạn nên lựa chọn màu sắc cho phù hợp với công trình của mình.

tấm poly đặc ruột

Thông số kỹ thuật của Poly đặc

Ưu và nhược điểm của tấm Poly đặc ruột

Ưu điểm

Không phải ngẫu nhiên mà tấm Poly đặc ruột ngày càng được nhiều người ưa thích và lựa chọn cho công trình thi công của mình? Lý do chính là bởi sản phẩm sở hữu vô vàn những ưu điểm nổi bật như:

  • Hầu như không thể phá vỡ, khả năng quang học cao. Đó là nhờ Poly đặc sở hữu trọng lượng nhẹ hơn kính cường lực, độ cứng cũng cao hơn so với loại nhựa khác và tạo hình linh hoạt, có khả năng chống cháy tốt.
  • Độ truyền sáng của nhựa Polycarbonate đặc ruột lên đến 89%, chỉ thua kính về độ trong suốt và để phân biết bằng mắt thường là điều không thể.
  • Tính cường lực cao: Poly đặc búa đập không bể, đạn bắn không thủng. Nghĩa là hầu như không thể phá vỡ vật liệu này bằng tác động của con người.
  • Linh hoạt ứng dụng cao, có thể sử dụng trong nhiều môi trường và không gian khác nhau.
  • Chi phí đầu vào tương đối thấp nhưng độ bền vẫn được đảm bảo.
  • So với tấm nhựa mica thì polycarbonate đặc chịu nhiệt tốt hơn và chống được tia UV, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người tiêu dùng.
  • Dễ uốn cong, tạo hình, cách âm, cách nhiệt và chịu lực tốt.
  • Cách điện: Sản phẩm an toàn hơn khi sử dụng tole sắt, tole lạnh bình thường trong thời tiết mưa bão và giông tố.
  • Cách âm: Khả năng cách âm của Poly đặc ruột lên đến 31 dB, giảm thiểu sao nhãng giúp không gian trở nên yên tĩnh hơn.
  • Chống hóa chất: Tấm Poly đặc ruột có thể chống ăn mòn bởi hầu hết các hóa chất như axit, kiềm…
  • Chịu được thời tiết, độ bền bỉ cao: Sản phẩm được bảo hành lên đến 5 – 10 năm. Thời gian sử dụng trên 20 năm.
  • Siêu nhẹ: Tấm Polycarbonate chỉ nhẹ bằng 1/2 so với kính cường lực. Nhờ vậy giúp giảm thiểu tối đa hệ thống khung xương và xà gồ.

Nhược điểm

Bên cạnh những ưu điểm tuyệt vời như trên, tấm Polycarbonate đặc vẫn còn một số nhược điểm, hạn chế như:

  • Giá thành cao hơn so với các loại vật liệu khác.
  • Khả năng lấy sáng chỉ đạt 80 – 90% so với kính và ánh sáng đi qua vật liệu chưa thực sự trong.
  • Khi bị hư hỏng thì rất khó để sửa chữa, thay thế. Tuy nhiên tuổi thọ của loại sản phẩm khá dài nên bạn không cần quá lo lắng về vấn đề này.

tấm poly đặc ruột

Tấm Polycarbonate có khá nhiều ưu và nhược điểm 

Ứng dụng của tấm Poly đặc ruột trong đời sống

Trong đời sống, tấm lợp thông minh lấy sáng Poly thường được sử dụng cho các công trình nhà ở, giếng trời, lợp mái che hồ bơi, nhà để xe, mái nối các nhà cao ốc, lợp ban công…

Trong sản xuất ô tô, sản phẩm được ứng dụng hiệu quả, hỗ trợ giảm chi phí sản xuất cũng như tăng tiện ích và giảm giá thành cho người sở hữu. Bên cạnh đó, vật liệu còn được dùng làm khung trần đèn pha, tay nắm cửa, đệm sưởi ấm của xe, ống kính bên trong và một số các bộ phận trong suốt khác.

Trong nông nghiệp, tấm Poly đặc ruột được dùng để xây dựng nhà vòm để nuôi trồng thực vật. Sản phẩm mang đến nguồn sáng tự nhiên để cây cối phát triển tốt tươi. Không những vậy, nó còn có tính năng cách nhiệt, chống tia UV độc hại, bảo vệ sức khỏe cho người lao động…

Địa chỉ mua bán tấm Poly đặc ruột uy tín và chất lượng 

Nếu bạn băn khoăn chưa biết nên mua tấm Poly đặc ruột chính hãng ở đâu uy tín, có giá cả phải chăng thì gợi ý, Vật Liệu An Vinh chính là địa chỉ mua hàng lý tưởng nhất dành cho bạn. 

Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm cao cấp, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng mà còn cam kết mức giá phù hợp, cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Không những vậy, Vật Liệu An Vinh còn sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong nghề và luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn tốt nhất cho khách hàng.

tấm poly đặc ruột

Mua Poly đặc ở Vật Liệu An Vinh

Chúng tôi luôn mong muốn mang đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất với độ bền cao cho khách hàng. Để biết thêm chi tiết, quý khách hàng có thể liên hệ với Vật Liệu An Vinh qua:

  • Trụ sở: 18A, Cư Xá Bà Điểm, xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP HCM
  • Chi nhánh 1: 5A xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, B5, đường A2, cụm công nghiệp, TPHCM. 
  • Chi nhánh 2: Số 859, Tỉnh lộ 835, Xã Mỹ Lộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
  • Hotline: 0962133277
  • Email: congtyanvinh2020@gmail.com 
  • FAX: 028 36368929 – 0286 2599891

Trên đây là toàn bộ những thông tin giới thiệu, chia sẻ chi tiết về tấm Poly đặc ruột. Mong rằng, từ bài viết trên các bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích, mới mẻ để lựa chọn được loại vật liệu phù hợp với công trình thi công của mình. Nếu còn vấn đề gì cần thắc mắc, hãy liên hệ với Vật Liệu An Vinh để được hỗ trợ sớm nhất.

quy cách tấm poly

#Tìm hiểu quy cách tấm polycarbonate và bí quyết chọn tấm poly phù hợp

Để các công trình ứng dụng tấm lợp poly đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ và khả năng vận hành thì lựa chọn quy cách sản phẩm chuẩn là điều tất yếu. Hãy cùng tìm hiểu quy cách tấm poly chuẩn đảm bảo chất lượng và bí quyết chọn vật liệu phù hợp qua những chia sẻ trong bài viết dưới đây.

Những yếu tố cần cân nhắc khi chọn tấm lợp poly

Tấm lợp poly là một trong những vật liệu được yêu thích hàng đầu hiện nay tại khắp các công trình lớn nhỏ bởi sở hữu nhiều ưu điểm. Tuy nhiên để phát huy hết “sở trường” nổi bật của vật liệu này thì khi chọn mua các chủ đầu tư và người dùng cần lưu ý đến một vài vấn đề như sau:

Loại hình tấm poly

Tấm polycarbonate được ưu ái ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng có nhiều phân loại khác nhau từ dạng tấm poly đặc, tấm poly rỗng đến tấm poly lượn sóng. Mỗi loại tấm poly sẽ có những đặc tính nổi trội riêng và phù hợp cho các mục đích sử dụng riêng biệt.

Nếu công trình lấy sáng yêu cầu thẩm mỹ cao, sang trọng, có khả năng chịu lực thì tấm poly đặc sẽ là đề cử xứng đáng. Ngược lại, nếu công trình yêu cầu khả năng lấy sáng, cách âm, cách nhiệt, trọng lượng nhẹ nhàng, tiết kiệm kinh phí thì chọn tấm poly đặc.

quy cách tấm poly

Tấm poly lợp mái có nhiều loại hình phù hợp với công trình khác nhau

Chất lượng tấm poly

Ngoài việc chú ý lựa chọn loại hình tấm poly phù hợp với mục đích sử dụng cho mình thì bạn cũng nên xem xét chất lượng sản phẩm. Hiện nay mức độ cạnh tranh của dòng vật liệu này cũng vô cùng khốc liệt với đa dạng các xuất xứ, mẫu mã, màu sắc, chất lượng sản phẩm khác nhau.

Thay vì chỉ quan tâm màu sắc, mẫu mã thì bạn hãy quan tâm đến các chỉ số định lượng các tiêu chuẩn cơ lý hoá của sản phẩm. Thông qua các chỉ số được kiểm định thì người sử dụng cơ bản có thể đánh giá sơ bộ về chất lượng của vật liệu này.

Quy cách tấm poly

Mỗi loại tấm poly sẽ có quy cách khác nhau vì kết cấu của mỗi sản phẩm đều có sự khác biệt. Quy cách tấm poly đặc được tính theo mét vuông dưới dạng cuộn, ngược lại các sản phẩm tấm poly rỗng và lượn sóng có dạng tấm.

Không chỉ vậy quy cách kích thước độ dày của dòng sản phẩm này cũng có sự khác biệt rất lớn. Bạn cần xem xét kỹ lượng từng phân loại và không nên đánh đồng quy cách giữa chúng.

Quy cách tấm poly sẽ có ảnh hưởng như thế nào đối với công trình

Quy cách tấm poly trở thành một trong những vấn đề mà các chủ đầu tư bắt buộc phải cân nhắc là điều hoàn toàn hợp lý. Quy cách của vật liệu tấm poly ở mỗi phân loại tấm poly sẽ khác nhau, thêm vào đó trong cùng một phân loại thì mức độ đa dạng của kích thước càng mở rộng.

Đầu tiên là quy cách khác nhau ở mỗi loại tấm poly

Tấm poly đặc, tấm poly rỗng hay tấm poly dạng sóng có các quy cách khác nhau không thể đánh đồng để đánh giá chất lượng. Mỗi loại sẽ có yêu cầu kích thước riêng biệt để đảm bảo độ bền và khả năng ứng dụng vận hành cho công trình lắp đặt.

quy cách tấm poly

Quy cách tấm poly mỗi loại sẽ tương đối khác biệt

Thứ hai là quy cách đa dạng của mỗi loại tấm poly

Ở mỗi phân loại tấm poly sẽ được chia thành nhiều sản phẩm với quy cách mẫu mã khác nhau. Những quy cách này khác biệt chủ yếu là ở độ dày vật liệu và đây cũng là yếu tố có ảnh hưởng đến tính năng của vật liệu.

Tấm poly có độ dày càng lớn thì tương ứng khả năng chịu lực của sản phẩm càng tăng, trọng lượng năng và tất nhiên giá cả cũng tăng theo. Ngược lại quy cách tấm polycarbonate mỏng nhẹ sẽ có khả năng chịu lực kém hơn, độ bền cũng bị ảnh hưởng.

Quy cách tấm poly phổ biến hiện nay

Quy cách tấm poly phổ biến hiện nay như sau:

Tấm poly đặc ruột

Tấm poly đặc ruột có cấu trúc đặc, bền chắc hơn so với các loại tấm poly khác nên độ dày cũng đa dạng hơn. Sản phẩm này thường được sản xuất theo cuộn, tính theo mét vuông và có bề ngoài trong suốt phẳng mịn nổi bật.

Kích thước chiều dài cuộn phổ biến của tấm poly là 20 hoặc 30 mét, chiều rộng khổ ngang cố định là 1220mm, 1520mm, 1820mm, 2100mm. Độ dày là một trong số những kích thước được quan tâm hơn cả của vật liệu tấm poly bao gồm: 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 2.5mm, 3.5mm,….

Tấm poly rỗng ruột

Tấm poly rỗng ruột so với tấm poly đặc thì có kích thước độ dày lớn hơn phù hợp với cấu tạo của vật liệu. Sản phẩm này có cấu tạo nhiều lớp polycarbonate có đệm khí rỗng bên trong nên khả năng chịu lực sẽ giới hạn hơn và cần độ dày vừa vặn để đảm bảo độ bền.

Tấm poly rỗng ruột thường được cung cấp với kích thước tấm có quy cách tương đương là 5m8x2m1. Độ dày tối thiểu của vật liệu poly rỗng ruột là 4mm và có thể tăng lên 5mm, 6mm, 8mm, 10mm,… tùy nhu cầu sử dụng.

quy cách tấm poly

Quy cách tấm poly đặc đa dạng hơn cả trong các 

Tấm poly dạng sóng

Tấm poly dạng sóng thường được lắp đặt ở một khu vực nhỏ để lấy sáng cho công trình lợp mái tôn. Chính vì vậy kích thước của sản phẩm này cũng thập phần tương tự với các loại tôn lợp khác.

Tấm lợp poly sóng tròn sẽ có chiều dài là 2m4, chiều rộng sẽ là 82cm/86cm, độ dày tiêu chuẩn là 0.8mm. Tấm lợp sóng vuông có chiều dài 6m, khổ ngang cố định là 107cm, độ dày vật liệu từ 1.5 – 3mm. 

Kết luận:

Có thể thấy tấm poly có nhiều quy cách kích thước khác nhau dẫn đến việc phân vân lựa chọn. Bạn có thể tham vấn các nhà cung cấp uy tín và lựa chọn quy cách tấm poly đảm bảo tiêu chí chỉ tiêu chất lượng sản phẩm và đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Nếu có bất kỳ điều gì còn chưa rõ về cách chọn tấm poly có thể liên hệ đến Vật Liệu An Vinh để được hỗ trợ giải đáp tức thời.

Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về quy cách tấm poly cũng như tầm quan trọng của các chỉ số kích thước vật liệu. Hy vọng qua những thông tin này đã giúp bạn biết thêm một mẹo để chọn vật liệu tấm poly đạt yêu cầu cho công trình.

tấm nhựa lợp mái

#1 Tấm nhựa lợp mái – Lợi ích, tiêu chí chọn mua và hướng dẫn lắp đặt

Tấm nhựa lợp mái là vật liệu hiện đại được các công trình dân dụng công trình công cộng ưa chuộng vì sở hữu những đặc tính hữu ích. Hãy cùng tìm hiểu về những lợi ích tuyệt vời của tấm nhựa dùng để lợp mái và tiêu chí chọn mua, hướng dẫn lắp đặt để có thêm kinh nghiệm cho mình.

Khái niệm và ứng dụng của tấm nhựa lợp mái trong xây dựng

Tấm nhựa lợp mái là gì?

Tấm nhựa dùng để lợp mái hay còn được biết đến là tấm nhựa poly, tấm polycarbonate, tấm lợp lấy sáng. Đây là vật liệu lợp mái được yêu thích sử dụng trong nhiều công trình dân dụng lẫn công trình công cộng vì khả năng che chắn lấy sáng tối ưu.

tấm nhựa lợp mái

Tấm nhựa lợp mái poly là dòng vật liệu được yêu thích hiện nay

Tấm nhựa lợp mái được cấu tạo từ chất liệu nhựa polycarbonate có kết cấu trong suốt giúp ánh sáng có có thể truyền qua vật liệu. Song song đó tấm polycarbonate còn có độ bền cao, chịu lực tốt, chịu nhiệt và nhiều tính năng khác nên được ưa chuộng thay thế các vật liệu truyền thống.

Điển hình là các vật liệu như kính, mica thậm chí là tôn lợp vì có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn.

Ứng dụng của tấm lợp mái nhựa polycarbonate trong xây dựng

Tấm poly lợp mái được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhưng chiếm đa số vẫn là trong lĩnh vực xây dựng. Các sản phẩm vật liệu này thường được ứng dụng vào trong đa dạng các công trình vì mang đến nhiều lợi ích khác nhau.

Ứng dụng trong công trình dân sinh

Tấm nhựa poly lợp mái được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng thông thường. Sản phẩm được dùng để lợp mái hiên che chắc các khu vực như mái hiên, sân thượng, nhà tiền chế, nhà kính trồng trọt, làm giếng trời,…

Ứng dụng cho các công trình công cộng

Tấm nhựa polycarbonate không chỉ được sử dụng trong công trình dân dụng mà còn chiếm vị thế nổi bật trong các công trình công cộng. Các bãi đỗ xe, bến xe, nhà chờ xe bus, sân vận động, nhà thi đấu, trung tâm thương mại, các tòa nhà, văn phòng chính phủ, hồ bơi,… đều ứng dụng vật liệu này để thiết kế mái che và thậm chí là làm tường hay vách ngăn cách âm cách nhiệt.

Các loại tấm nhựa lợp mái và đặc tính của từng loại

Tấm nhựa lợp mái nhà được ứng dụng cho nhiều công trình khác nhau với từng mục đích sử dụng riêng biệt. Điều này thực tế được hình thành là do tấm nhựa polycarbonate có nhiều phân loại và mỗi loại có đặc tính và ưu thế riêng biệt của mình.

Hãy cùng đến với các phân loại tấm lợp mái nhựa poly và đặc tính của từng loại để có thể tự chọn lựa sản phẩm phù hợp cho mình!

Tấm poly nhựa đặc lợp mái

Tấm poly đặc lợp mái là tấm lợp có kết cấu đặc ruột và ngoại hình trong suốt phẳng mịn nổi bật. Loại tấm lợp này có đặc thù nổi bật chính là khả năng chịu lực tốt, độ bền cực kỳ ổn định với tuổi thọ lên đến 20 năm.

Khả năng chịu lực của tấm poly đặc vượt gấp nhiều lần so với kính hay mica, đồng thời khả năng truyền sáng vẫn không hề kém cạnh. Chưa kể sản phẩm này còn có nhiều quy cách, độ dày tinh tế và trọng lượng nhẹ nhàng giúp ích cho việc thi công.

Khả năng uốn cong cũng là một trong những ưu điểm nổi bật của loại hình tấm nhựa này. Với các đặc thù này thì sản phẩm được ưa chuộng để lợp mái hiên làm đẹp cho các tòa nhà, trung tâm thương mại, biệt thự. Ngoài ra vật liệu poly đặc còn được sử dụng làm giếng trời, khiêng cảnh sát, kính chống đạn,…. 

tấm nhựa lợp mái

Tấm nhựa lợp mái poly có nhiều loại hình với ưu thế riêng biệt

Tấm poly nhựa dạng rỗng lợp mái

Mái nhựa polycarbonate không chỉ ưa dùng tấm poly dạng dạng mà song song đó càng ưa thích tấm poly dạng rỗng hơn. Đặc biệt là các công trình yêu cầu cách âm, cách nhiệt, tiết kiệm kinh phí đầu tư như các công trình công cộng.

Loại tấm lợp này có cấu tạo rỗng từ các lớp polycarbonate và đệm khí bên trong giúp khả năng cách âm thêm phần vượt trội. Đồng thời, vật liệu vẫn sở hữu những đặc tính nổi bật của nhựa poly như độ bền cao, lấy sáng tốt và trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều.

Loại này sẽ giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian nhân lực và thường được các công trình làm mái che hồ bơi, làm nhà chờ xe bus, làm mái xe sân vận động, nhà để xe,… rất mực ưa chuộng.

Tấm nhựa poly dạng sóng

Tấm lợp poly dạng sóng có ngoại hình, kích thước tương tự như các sản phẩm tôn lợp thông thường. Kiểu tạo hình này sẽ giúp cho vật liệu tăng khả năng chịu lực đồng thời giúp tăng cường khả năng thoát nước cho công trình mái che.

Tấm mái nhựa trong suốt dạng sóng có hai loại là sóng vuông và sóng tròn có thiết kế mỏng nhẹ và tương thích với vật liệu tôn thường. Sản phẩm này thường được yêu thích ứng dụng cho các mái nhà truyền thống giúp lấy sáng, ngoài ra cũng được ưa chuộng cho nhà kính.

Các tiêu chí để chọn mua mái nhựa Polycarbonate

Tấm nhựa lợp mái trong suốt là một lựa chọn tiện ích và tối ưu chi phí cho các công trình hiện đại. Chính vì thế độ thu hút của các sản phẩm này càng cao, trên thị trường cũng xuất hiện đa dạng các mẫu mã, quy cách, thương hiệu sản xuất.

Người dùng hay chủ đầu tư vì vậy cần phải đặt ra các tiêu chí cụ thể để chọn mua được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng. Hãy tham khảo một vài tiêu chí dưới đây để có thêm kinh nghiệm chọn mua mái nhựa polycarbonate.

Tiêu chí về chất lượng sản phẩm

Tấm lợp poly là sản phẩm được săn đón nên không thiếu những nhà sản xuất cung cấp đa dạng sản phẩm khác nhau. Người sử dụng có thêm lựa chọn nhưng đồng thời cũng khó bề kiểm soát chất lượng sản phẩm.

Các tiêu chuẩn cơ lý hoá thông dụng của sản phẩm chính là căn cứ dễ dàng để bạn đánh giá chất lượng sản phẩm. Theo đó nhà sản xuất sẽ công bố các chỉ số cụ thể về khả năng như giới hạn nhiệt, độ bền kéo, độ bền uốn,… của vật liệu để người dùng so sánh đánh giá.

tấm nhựa lợp mái

Tiêu chí lựa chọn vật liệu lợp mái nhựa polycarbonate bao gồm chất lượng, quy cách

Mức độ đáp ứng nhu cầu sử dụng

Mức độ đáp ứng nhu cầu sử dụng khi chọn mua vật liệu lợp mái bằng tấm nhựa thông minh cũng là một tiêu chí đáng để tham khảo. Vật liệu tấm poly có 3 phân loại và vô số các quy cách kích thước khác nhau do đó tính năng cũng có sự chênh lệch.

Vì thế khi lựa chọn mua vật liệu chủ đầu tư phải xem xét trực diện vào nhu cầu thực tế thông qua mục đích công trình, điều kiện sử dụng,… Nếu công trình yêu cầu về lấy sáng, cách âm, độ bền từ 5 – 7 năm thì có thể chọn mua tấm poly rỗng ruột.

Ngược lại nếu muốn công trình đạt thẩm mỹ, độ bền cao, chịu lực thì có thể tham khảo tấm poly đặc. Đương nhiên ngoài chọn loại tấm nhựa thì quy cách độ dày quyết định năng lực của vật liệu cũng không nên bỏ qua đâu nhé!

Tiêu chí giá cả

Không bàn đến các sản phẩm không rõ chỉ tiêu chất lượng, nguồn gốc mà chỉ nói đến các sản phẩm chính hãng thì giá trị của tấm poly cũng có sự khác biệt. Theo đó các sản phẩm từ các thương hiệu danh tiếng của nước ngoài sẽ cao hơn so với các sản phẩm chính hãng nội địa.

Một phần do thuế nhập khẩu và phần còn lại do chi phí sản xuất, chất lượng sản phẩm của các sản phẩm ngoại quốc nổi trội hơn. Tùy theo nhu cầu sử dụng và ngân sách mà chủ đầu tư có thể lựa chọn sản phẩm có tầm giá phù hợp để lợp mái cho công trình.

Hướng dẫn lắp đặt tấm nhựa lợp mái

Lắp đặt thi công tấm nhựa lợp mái hiên được xem là một công việc nhẹ nhàng ít tốn công sức hơn các vật liệu khác. Tuy nhiên việc lắp đặt vật liệu này cũng không quá dễ dàng bởi cần có kinh nghiệm chuyên môn để đảm bảo thẩm mỹ và độ bền, công năng cho công trình.

Để lắp đặt tấm poly lợp mái chuẩn chỉnh cho công trình bạn có thể căn cứ vào các bước sau:

  • Bước 1: Chuẩn bị

Hãy chuẩn bị đầy đủ các nguyên vật liệu, dụng cụ, nhân công sẵn sàng trước khi tiến hành lắp mái che nhựa. Theo đó, bạn cần tính toán cẩn thật từ số lượng tấm poly, kích thước độ dày tấm, dụng cụ xà gồ, ốc vít kèm theo,…

Những nhân công có tay nghề và kinh nghiệm cũng có thể san sẻ hỗ trợ bạn trong vấn đề này.

tấm nhựa lợp mái

Mỗi bước trong quy trình lắp đặt tấm nhựa lợp mái đều quan trọng ngang nhau

  • Bước 2: Lắp mái

Khi mọi thứ đã chuẩn bị xong thì bạn có thể tiếp hành lợp mái tấm poly theo đúng mặt và đúng vị trí. Cần chú ý thao tác nhẹ nhàng tránh va đập làm trầy xước tấm lợp trong giai đoạn này ảnh hưởng đến độ bền và thẩm mỹ của sản phẩm.

Chú ý khẩu độ, vị trí kết nối của vật liệu để công trình hoàn tất mà không có sai sót khi vận hành.

  • Bước 3: Kiểm tra và tháo lớp phủ phim

Kiểm tra lại các vị trí và điều chỉnh lại các vị trí cố định vật liệu nếu có sai sót. Sau khi hoàn tất các công việc này thì bạn có thể lột lớp phủ phim trên vật liệu để sản phẩm phát huy công dụng của mình.

Báo giá tấm nhựa lợp mái hiên chất lượng uy tín trên thị trường

Bảng giá tấm nhựa poly lợp mái hiên
Tên sản phẩmQuy cáchMàu sắcĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá
Tấm nhựa poly dạng rỗng2m1x5m8Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/Trà4mm7,5kg700.000đ
4.5mm9.2kg860.000đ
5mm10kg950.000đ
6mm121.200.000đ
Tấm nhựa poly dạng đặc1m22x30mTrắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/Trà2mm2,4kg/m2225.000đ/m2
2.5mm3kg/m2270.000đ/m2
3mm3.6kg/m2320.000đ/m2
5mm6kg/m2550.000đ/m2
Tấm nhựa poly dạng sóng2m1x5m8Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/Trà5mm10kg950.000đ

Lưu ý: Bảng giá tấm poly lợp mái có tính chất tham khảo, tấm nhựa lợp mái giá bao nhiêu

có thể thay đổi theo quy cách sản phẩm, xuất xứ và nhà cung cấp. Để biết báo giá chi tiết hơn cho các quy cách sản phẩm có thể liên hệ Vật Liệu An Vinh để được hỗ trợ.

Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tấm nhựa lợp mái hiên được ưa chuộng phổ biến hàng đầu hiện nay trên thị trường. Hy vọng qua những chia sẻ này đã giúp ích cho bạn, giúp bạn có thêm một gợi ý chất lượng để lựa chọn.

tấm poly đặc 10mm

#1 Bảng Giá Tấm Poly Đặc 10mm Chính Hãng, Giá Tốt

Tấm Poly đặc 10mm là tấm lợp lấy sáng thông minh, giúp mang đến cho không gian kiến trúc của bạn nguồn ánh sáng tự nhiên cao. Chính vì thế, trong cuộc sống ngày nay, vật liệu này rất được yêu thích và ưa chuộng. Nhưng một số người lại băn khoăn không biết mức giá của sản phẩm này ra sao, có đắt không? Hãy để bài viết dưới đây giải đáp cho nhé!

Giới thiệu tấm Poly đặc 10mm

Tấm Polycarbonate 10mm (ly) còn có nhiều tên gọi thông dụng khác như tấm lợp lấy sáng, tấm lấy sáng thông minh, tấm nhựa lấy sáng, mái che thông minh… Đây là vật liệu được tổng hợp giữa các nhóm carbonate và polymer, được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại nên sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như không phai màu theo thời gian.

Sản phẩm có thể thay thế kính trong tương lai và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhờ sở hữu độ bền bỉ, gấp kính rất nhiều lần. Cụ thể, tấm Poly đặc 10mm có trọng lượng nhẹ, nhưng lại cực kỳ bền trong việc tạo dựng nên các mái che ngoài trời. Có khả năng uốn cong hiệu quả thuận tiện cho việc thiết kế mang tính thẩm mỹ cao.

tấm poly đặc 10mm

Tấm Poly đặc 10mm có thể thay thế kính trong tương lai

Không chỉ bền, vật liệu còn có chức năng dẫn truyền ánh sáng, cách nhiệt tốt, chịu được sự va đập mạnh. Do đó, Poly đặc thường được sử dụng để làm các hộp đèn cách điện trong lĩnh vực quảng cáo, sử dụng nhiều trong các ngôi nhà phố, bệnh viện, hành lang chờ xe buýt…

Ngoài ra, tấm Polycarbonate đặc dày 10mm còn có độ trong suốt cao, gần bằng so với kính và đa dạng màu sắc, giúp bạn dễ dàng trang trí không gian sống của mình. Sản phẩm còn được phủ thêm một lớp kháng tia cực tím UV dày đến 50 micron trên bề mặt tấm, giúp bảo vệ sức khỏe gia đình bạn tối ưu.

Đồng thời, đây còn là sản phẩm đặc biệt không gây ô nhiễm đến môi trường xung quanh, góp phần giảm tải hiệu ứng nhà kính nóng lên toàn cầu.

Bảng giá tấm Poly đặc 10mm mới nhất hiện nay

Nếu bạn băn khoăn không biết tấm Poly đặc 10mm có mức giá bao nhiêu thì có thể tham khảo bảng báo giá được cập nhật mới nhất hiện nay như sau:

Thương hiệuĐặc tínhĐộ dày

(mm)

Đơn giá

(VNĐ/m2)

  • Solar Flat
  • Green Superis
  • Nicelight
  • Super Star
  • Khổ ngang: 1220mm 
  • Khổ dọc: 2440 – 6000mm
  • Có phủ UV chống tia cực tím
  • Khả năng cách âm và cách nhiệt tốt
  • Chịu lực va đập cường độ cao
  • Màu sắc: trắng trong, xanh biển, nâu trà
10mm1.700.000

1.870.000

Spolytech Hàn Quốc
  • Khổ ngang: 1220mm 
  • Khổ dọc: 2440mm
  • Có phủ UV chống tia cực tím
  • Khả năng cách âm và cách nhiệt tốt
  • Chịu lực va đập cường độ cao
  • Màu sắc: trắng trong
10mm2.300.000
Poly đặc  

Việt Nam 

  • Rộng: 1.22m, 1.52m, 1.82m, 2.1m.
  • Dài 6m
10mmLiên hệ
Poly đặc

Malaysia/ Đài Loan

  • Rộng 1.22m
  • Dài 2.44m
10mmLiên hệ

LƯU Ý:

Bảng báo giá tấm Poly đặc 10mm phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách hàng muốn biết cụ thể hơn thì tốt nhất nên liên hệ với 0962133277 của Vật Liệu An Vinh để được đội ngũ tư vấn hỗ trợ báo giá chính xác nhất.

Ưu và nhược điểm của tấm Poly đặc 10mm

Ưu điểm

Như đã chia sẻ, tấm Polycarbonate đặc ruột 10mm (ly) sở hữu vô vàn những ưu điểm tuyệt vời. Vì thế, chẳng lạ gì khi loại vật liệu này được yêu thích, ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề của cuộc sống như thế. Một số ưu điểm nổi bật của Poly đặc dày 10mm, có thể kể đến như là:

  • Lấy sáng vào trong nhà cực kỳ tốt và hiệu quả, khiến chúng ta cảm thấy nguồn ánh sáng dẫn vào thân thiện với không gian hơn. 
  • Đa dạng về màu sắc. Nhờ vào màu sắc và độ dày của tấm, giúp tạo ra một nguồn ánh sáng tự nhiên mà không phải chịu tác hại của bất kỳ một tia cực tím hay tia UV nào cả, không gian ánh sáng bên dưới cũng vô cùng an toàn. 
  • Khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.
  • Phòng chống, ngăn chặn được tia UV gây hại cho sức khỏe.
  • Dễ dàng thi công, lắp đặt và vận chuyển nhờ trọng lượng nhẹ.
  • Tiết kiệm chi phí hơn nhiều so với các vật liệu khác.

Nhược điểm

Bên cạnh vô vàn những ưu điểm tuyệt vời như trên, tấm Poly đặc 10mm vẫn còn một số nhược điểm, hạn chế như:

  • Sử dụng trên 10 năm sẽ bị xuống cấp, cần phải thay đổi sản phẩm mới.
  • Độ trong chỉ đạt 80 – 90% so với kính.
  • Khả năng lấy ánh sáng chưa tốt bằng kính.
  • Bị giãn nở vì nhiệt.

tấm poly đặc 10mm

Polycarbonate sở hữu nhiều ưu nhược điểm 

Ứng dụng của tấm nhựa Poly đặc ruột 10mm (ly)

Tấm Poly đặc 10mm (ly) khá phổ biến và được áp dụng nhiều trong cuộc sống ngày nay. Từ việc sử dụng trong công trình dân sinh và công trình công cộng cho tới công trình dân dụng, công trình công nghiệp, đều có thể áp dụng tấm Poly này. Cụ thể, ứng dụng của vật liệu là:

  • Lợp mái, làm mái che, giếng trời, mái vòm cho các công trình dân dụng như nhà ở, mái vườn…
  • Làm nhà kính trồng hoa quả trong nông nghiệp, nhờ đặc tính chống chọi với thời tiết tốt.
  • Sử dụng tạo vách ngăn cho dịch vụ công cộng như ngân hàng, lấy sáng cho hồ bơi hay mái canopy.
  • Có độ bền khá cao, đạn bắn không thủng nên được ứng dụng làm khiên chống bạo loạn.
  • Trong công nghiệp, được sử dụng làm bảng hiệu, vật cố định đèn, bảng hiệu Neon.
  • Còn được ứng dụng trong ngành y tế, giáo dục và một số lĩnh vực khác.

Sự đa dạng về màu sắc, độ dày và mức giá của Polycarbonate sẽ giúp cho khách hàng có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với công trình thi công. Tấm Poly đặc 10mm sẽ góp phần tạo nên vẻ đẹp sang trọng, tinh tế cho ngôi nhà của bạn, giúp thu nguồn ánh sáng tự nhiên, tiết kiệm chi phí điện năng thắp sáng vào ban ngày và cực kỳ thân thiện, gần gũi với thiên nhiên.

tấm poly đặc 10mm

Tấm Poly đặc 10mm được ứng dụng cực kỳ phổ biến trong cuộc sống

Vật Liệu An Vinh cung cấp Poly đặc 10mm chính hãng

Để sở hữu được những tấm Polycarbonate chất lượng và có mức giá tốt nhất, bạn nên tìm hiểu thật kỹ về thông tin sản phẩm, bảng màu cũng như đơn vị phân phối sản phẩm. Nếu không muốn mua phải hàng nhái, giả mạo, kém chất lượng thì tốt nhất, các bạn nên lựa chọn đơn vị cung cấp tấm Poly uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm và hóa đơn chứng từ sản phẩm rõ ràng

Gợi ý, Vật Liệu An Vinh – công ty chuyên nhập khẩu, phân phối tấm Poly đặc 10mm chính hãng, chất lượng cao cấp với giá thành cạnh tranh, chính là địa chỉ đáng tin cậy mà bạn không nên bỏ qua. 

Với nhiều năm kinh nghiệm đồng hành cùng hàng ngàn khách hàng trong các dự án lớn nhỏ khác nhau, Vật Liệu An Vinh tự hào là đơn vị uy tín số 1 trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng hiện đại, mang lại giá trị thẩm mỹ tuyệt vời nhất cho khách hàng.

Mua sản phẩm ở Vật Liệu An Vinh, các bạn sẽ được sở hữu:

Đến với Vật Liệu An Vinh, quý khách hàng sẽ được:

  • Sản phẩm đa dạng phong phú về màu sắc, kích thước theo đúng yêu cầu, quý khách hàng được thỏa sức lựa chọn.
  • Tấm Poly đặc 10mm chính hãng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Nói không với hàng kém chất lượng, trôi nổi trên thị trường.
  • Mức giá phù hợp, phải chăng, cạnh tranh, không thông qua bất kỳ bên trung gian nào.
  • Chính sách giao hàng toàn quốc, tận nơi, an toàn, thuận tiện.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn trẻ trung, năng động. Đội ngũ thợ, kỹ thuật viên lành nghề, thi công dày dặn kinh nghiệm, giỏi chuyên môn.
  • Chế độ bảo hành sản phẩm lâu dài, đổi trả nhanh chóng, chuyên nghiệp, nếu có lỗi từ nhà sản xuất hoặc bên vận chuyển, hứa hẹn mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất.

tấm poly đặc 10mm

Mua Poly đặc ở Vật Liệu An Vinh

Chắc hẳn đến đây các bạn đã có thêm nhiều thông tin hữu ích về tấm Poly đặc 10mm rồi đúng không? Chúc bạn sẽ lựa chọn được vật liệu phù hợp với công trình thi công của mình. Nếu còn bất kỳ vấn đề gì muốn thắc mắc hoặc muốn đặt mua sản phẩm, hãy liên hệ với Vật Liệu An Vinh ngay nhé!

tấm poly che nắng

#1 Tấm Poly Che Nắng Giá Tốt Nhất, Đa Dạng Mẫu Mã Hiện Nay

Tấm nhựa poly là một trong số những vật liệu lợp mái che nắng che mưa được nhiều công trình hiện đại ưa chuộng. Hãy cùng tìm hiểu về những đặc tính nổi bật của tấm poly che nắng và tham khảo địa chỉ cung cấp đầy đủ các mẫu mã tấm poly lợp chất lượng, giá tốt trên thị trường.

Tấm poly che nắng là gì?

Tấm poly che nắng hay tấm lợp nhựa poly lấy sáng là tên gọi chung của dòng vật liệu lợp mái được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Đây là vật liệu lợp mái có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chịu nhiệt,… có thể sử dụng lâu bền lên đến 20 năm.

tấm poly che nắng

Tấm poly che nắng cho công trình dân dụng, công trình công cộng hiệu quả

Thay vì gọi là tấm poly lợp mái che nắng che mưa thì vật liệu này thường được biết đến với tên gọi tấm poly lấy sáng hơn. Bởi ngoài khả năng che mưa che chắn như các vật liệu như tôn thì khả năng truyền sáng là một trong những khả năng đặc trưng của vật liệu.

Khả năng lấy sáng của tấm poly được yêu thích sử dụng thay thế các vật liệu như kính hay mica. So với các vật liệu truyền thống thì tấm nhựa lợp mái polycarbonate là vật liệu hiện đại có cực nhiều ưu điểm đáng lựa chọn.

Phân loại tấm lợp poly che nắng

Tấm poly che nắng được chia thành 3 loại chính bao gồm:

Tấm poly dạng đặc

Tấm poly dạng đặc có kết cấu đặc ruột dày dặn, chắc chắn và có khả năng chịu lực cực kỳ tối ưu. Phân loại này không chỉ được yêu thích dùng để lợp mái nhà che nắng che mưa mà còn được dùng bảo các mục đích bảo vệ, an ninh bảo mật.

Tấm poly này không chỉ có khả năng chịu lực nổi trội còn có khả năng chịu nhiệt, cách âm, lấy sáng, và uốn cong.

Tấm poly dạng rỗng ruột

Tấm poly dạng rỗng ruột có cấu tạo từ nhiều lớp polycarbonate xếp chồng lên nhau có phần đệm khí bên trong. Kết cấu này của vật liệu giúp công trình có khả năng lấy sáng tốt, trọng lượng nhẹ nhàng, dễ thi công, hạn chế vết nứt và cách âm, cách nhiệt tốt.

Về độ bền thì loại này sẽ kém hơn so với poly đặc nhưng cũng có thể đảm bảo che nắng mưa cho công trình từ 5 – 7 năm.

tấm poly che nắng

Tấm poly che nắng dạng rỗng ruột có ưu điểm nhẹ cách nhiệt cách âm tốt

Tấm poly dạng sóng

Tấm poly dạng sóng là loại tấm poly có thiết kế tương tự những tấm tôn lợp thông thường. Vật liệu này sẽ có kích thước mỏng nhẹ, tăng khả năng chịu lực, dễ dàng thoát nước và thích hợp cho các công trình cần đến tính năng này.

Ưu điểm nổi trội của vật liệu lợp mái tấm poly

Tấm poly che nắng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật của một vật liệu hiện đại như là:

Vật liệu lợp mái lấy sáng tối ưu công năng

Một trong những ưu điểm đáng để nhắc tới của tấm nhựa poly lợp mái chính là tối ưu công năng đáp ứng nhu cầu sử dụng. Vật liệu có thể đáp ứng được các yêu cầu về độ bền, khả năng năng chịu lực, chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết mà một vật liệu lợp mái cần có.

Thêm vào đó, sản phẩm còn mang đến tính năng lấy sáng hữu ích cho công trình không hề kém cạnh kính hay mica. Bởi so với các vật liệu này thì tấm poly có thể truyền sáng đến 90%, có thể lọc được cả tia UV, chịu lực gấp 250 lần so với kính.

Vật liệu có thẩm mỹ tốt ưu

Tấm poly có kết cấu trong suốt và có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn. Thêm vào độ bền màu cũng sản phẩm cũng ấn tượng không kém giúp giúp các công trình sử dụng thêm phần thẩm mỹ.

tấm poly che nắng

Tấm poly che nắng có nhiều ưu điểm vượt trội giúp ích cho công trình

Tối ưu chi phí đầu tư

Vật liệu tấm lợp poly lấy sáng có độ bền, tuổi thọ cao nhưng chi phí đầu tư lại vô cùng phải chăng hợp lý. Giá tấm lợp poly lấy sáng không quá cao thêm vào đó lại có trọng lượng nhẹ, dễ thi công vận chuyển giúp chủ đầu tư tiết kiệm thêm chi phí nhân công.

Giá tấm poly che nắng có đắt không? Giá vật liệu phụ thuộc vào đâu?

Giá tấm poly che nắng hiện nay trên thị trường sẽ có thể dao động từ vài trăm nghìn đến hơn 1 triệu đồng trên mỗi tấm hoặc cuộn. Giá của sản phẩm phần lớn sẽ bị ảnh hưởng bởi thương hiệu, quy cách vật liệu là chủ yếu.

Theo đó loại tấm poly nhập khẩu sẽ có giá cao hơn sản phẩm trong nước, tấm poly dày sẽ có giá cao hơn tấm có quy cách mỏng. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp bạn cần cân nhắc nhu cầu sử dụng và ngân sách để đưa ra quyết định.

tấm poly che nắng

Giá tấm poly che nắng chịu chi phối bởi quy cách, xuất xứ sản phẩm

Địa chỉ cung cấp tấm poly chất lượng giá cạnh tranh hàng đầu thị trường

Vật liệu An Vinh là địa chỉ chuyên cung cấp tấm poly che nắng uy tín tại TP.HCM được đông đảo khách hàng tin tưởng. Đơn vị với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chuyên sản xuất, nhập khẩu và cung cấp các vật liệu xây dựng nhà xanh sẽ có thể:

  • Mang đến những sản phẩm tấm poly đầy đủ đa dạng các quy cách, màu sắc từ các thương hiệu hàng đầu đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng với giấy tờ xuất xứ, chứng nhận rõ ràng
  • Không chỉ cung cấp tấm lợp mái che còn cung cấp phụ kiện đi kèm đầy đủ cùng nhiều vật liệu xây dựng khác
  • Chính sách bảo hành lên đến 5 năm giúp khách hàng yên tâm sử dụng
  • Hỗ trợ mua hàng trực tuyến, giao hàng tận nơi và tư vấn kỹ thuật hướng dẫn sử dụng cho khách hàng
  • Cung cấp vật liệu chất lượng với giá cả cạnh tranh không qua trung gian giúp tối ưu chi phí cho chủ đầu tư

Vật liệu An Vinh tự hào vì có thể mang đến những vật liệu chất lượng và đáp ứng nhu cầu sử dụng cho các công trình. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì cần được tư vấn hỗ trợ có thể liên hệ Hotline để được chia sẻ giải đáp ngay.

Trên đây là những thông tin chia sẻ về tấm poly che nắng giá tốt và đa dạng chủng loại mẫu mã hiện nay trên thị trường. Hy vọng qua những thông tin này bạn đã có thêm cho mình một gợi ý lý tưởng để ứng dụng cho công trình thêm bền đẹp tiện nghi.

#1 Tại sao cần tính khoảng cách xà gồ lợp tấm poly

Thi công lợp tấm polycarbonate cho các công trình che nắng, lấy sáng có thể được thực hiện nhanh chóng và tiện lợi hơn nhiều so với vật liệu truyền thống. Trong đó giai đoạn chủ đầu tư cần lưu ý đó là lựa chọn vật liệu, tính toán khoảng cách xà gồ lợp tấm poly thích hợp.

Ưu điểm của công trình sử dụng tấm lợp poly lấy sáng

Tấm lợp poly lấy sáng hay tấm poly là một vật liệu hiện đại được làm từ nhựa polycarbonate rất được ưa chuộng hiện nay. Vật liệu này có thể giúp che chắn cho các công trình dân dụng, công trình công cộng lý tưởng với những ưu điểm nổi trội như là:

Độ bền và khả năng chịu lực ấn tượng

Tấm poly thường được gọi là tấm lợp lấy sáng bởi kết cấu trong suốt giúp ánh sáng có khả năng xuyên qua. Chính vì vậy mà vật liệu này thường được so sánh với các vật liệu như kính hay mica về các đặc tính vật liệu.

Trong đó, độ bền chắc và khả năng chịu lực của tấm poly được đánh giá là nổi trội hơn gấp nhiều lần. Khả năng chịu lực của tấm poly gấp 250 lần so với kính, gấp 20 lần so với mica và 10 lần so với kính cường lực.

Khả năng lấy sáng tối ưu

So về khả năng truyền sáng thì tấm poly sẽ đạt đến khoảng 90% thấp hơn 10% so với vật liệu kính. Tuy nhiên, với 90% này cũng đã có thể đảm bảo lượng ánh sáng cho không gian công trình. Hơn thế, ánh sáng truyền qua vật liệu đã cản lại các tia tử ngoại gây ảnh hưởng sức khoẻ.

Nhiệt lượng từ bên ngoài cũng được giảm đi một lượng đáng kể khi truyền qua vật liệu, giúp cách nhiệt cho không gian.

khoảng cách xà gồ lợp tấm poly

Tấm poly lấy sáng là vật liệu hiện đại được rất nhiều người ưa chuộng

Khả năng cách âm

Ngoài khả năng cách nhiệt thì cách âm cũng là một trong những ưu điểm nổi bật của tấm lợp lấy sáng. Các khu vực đô thị, tòa nhà, văn phòng cũng yêu thích ứng dụng vật liệu này để giúp giảm tần suất âm thanh hiệu quả.

Thi công nhanh chóng tiện lợi

Tấm lợp poly có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển thi công tương đối dễ dàng và nhanh chóng hơn so với vật liệu thường. Khi chuẩn bị thi công chỉ cần chuẩn bị vật liệu, tính toán khoảng cách xà gồ lợp tấm poly chuẩn thì tốc độ sẽ càng tối ưu hơn.

Những yêu cần cần chuẩn bị khi lợp tấm poly cho công trình

Mặc dù lợp tấm poly sẽ tiện lợi và nhanh chóng hơn so với vật liệu thường nhưng khi thực hiện cũng còn nhiều vấn đề cần lưu ý:

Chọn lựa tấm poly

Tấm lợp poly có nhiều phân loại không chỉ về hình thái mà còn về kích thước, thương hiệu, màu sắc sản phẩm. Việc lựa chọn tấm poly để sử dụng cần căn cứ theo nhu cầu của công trình để lựa chọn loại tấm poly có cấu trúc đặc, rỗng hay lượn sóng.

Mỗi loại hình sẽ có ưu thế khác biệt và người dùng có thể dựa trên đó để đưa ra lựa chọn phù hợp. Tấm poly đặc sẽ có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, dễ dàng uốn cong, tấm poly rỗng ruột sẽ giúp lấy sáng tốt, cách âm cách nhiệt, trọng lượng nhẹ.

Ngoài lựa chọn hình thái vật liệu thì chúng ta còn cần lựa chọn kích thước độ dày sản phẩm. Các thông số này sẽ ảnh hưởng đến khả năng của vật liệu như độ bền khả năng chịu lực,….

khoảng cách xà gồ lợp tấm poly

Lựa chọn vật liệu là một trong những khâu quan trọng mà chủ đầu tư cần lưu ý

Tính toán kích thước mái nhà

Tính toán kích thước mái nhà để chuẩn bị vật liệu tấm poly là điều quan trọng không kém. Thêm vào đó bạn cũng nên tính toán khoảng cách xà gồ lợp tấm poly để chuẩn bị phụ kiện đầy đủ.

khoảng cách xà gồ lợp tấm poly

Quy cách vật liệu, dạng công trình quyết định khoảng cách xà gồ lợp tấm poly

Lựa chọn đơn vị thi công có tay nghề cao

Việc tính toán các thông số và lựa chọn vật liệu đối với những ai không chuyên sẽ tương đối khó khăn và dễ sai sót. Chính vì vậy mà việc tìm kiếm và lựa chọn một đơn vị thi công chuyên nghiệp có tay nghề chuyên môn sẽ hỗ trợ công việc thuận lợi và suôn sẻ hơn.

Trong giai đoạn thi công mái lợp tấm poly không chỉ khâu chuẩn bị tính toán kỹ thuật quan trọng mà thao tác cũng cần nhắc đến. Tấm poly cần được đặt đúng vị trí, biên độ một cách nhẹ nhàng tránh ảnh hưởng đến công năng, thẩm mỹ của vật liệu.

Tầm quan trọng của khoảng cách xà gồ lợp tấm poly

Khoảng cách xà gồ lợp tấm poly sở dĩ cần phải tính toán thật khoa học bởi đây là khung xương nâng đỡ phần mái cho công trình. Nếu khoảng cách xà gồ quá xa thì khả năng chịu lực của mái nhà sẽ kém, mái nhà không thể chịu được sức gió mạnh, việc thi công cũng nhiều nguy hiểm.

khoảng cách xà gồ lợp tấm poly

Khoảng cách xà gồ lợp tấm poly chuẩn giúp công trình bền chắc, tối ưu chi phí

Ngược lại, nếu xà gồ quá đặc khả năng chịu lực cho mái sẽ cao hơn nhưng sẽ tốn thêm chi phí và làm tăng tải trọng cho phần hạ tầng. Thực tế việc này cũng không quá cần thiết vì trọng lượng của tấm poly lợp mái rất nhẹ nên chỉ cần tính toán khoảng cách phù hợp.

Khoảng cách xà gồ lợp tấm poly sẽ được tính toán quy định dựa trên khu vực sử dụng, quy cách tấm poly từ đó thiết kế khung đỡ phù hợp. Nếu tấm poly dày, kích thước khổ dài thì khoảng cách cần thu hẹp để đảm bảo khả năng chịu tải.

Với độ dày tấm từ 2.8 – 5mm khoảng cách giữa các ô xà gồ nên vào khoảng 650 – 720mm. Đối với tấm poly dày từ 8 – 10mm thì khoảng cách sẽ dao động trong khoảng 1250 – 1330mm. Khi sử dụng tấm poly dày cần sử dụng vật liệu khung xà gồ chất lượng có độ dày tương đương.

Thông thường các chỉ số này đều có thông tin cơ sở được các nhân viên kỹ thuật thi công nắm rõ. Thông số có thể thay đổi theo tình hình thực tế như môi trường ứng dụng và yêu cầu của chủ đầu tư.

Như vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu về tầm quan trọng của việc tính toán khoảng cách xà gồ lợp tấm poly và những điều cần lưu ý. Hy vọng qua những thông tin này bạn đã hiểu thêm về vật liệu hiện đại này và có thêm dữ liệu hữu ích để ứng dụng cho công trình của mình.

#1 Báo Giá Tấm Poly Rỗng Ruột Giá Rẻ Đa Dạng Quy Cách

Tấm lợp poly lấy sáng là dòng vật liệu được yêu thích của nhiều công trình hiện đại bởi nhiều tính năng ưu việt. Trong đó tấm poly rỗng ruột là một trong những phân loại được ưa chuộng nhất. Hãy cùng tham khảo báo giá tấm lợp polycarbonate dạng rỗng và ưu điểm nổi bật của vật liệu này.

Tấm poly rỗng ruột là gì?

Tấm poly rỗng ruột là một thiết kế tấm có kết cấu rỗng ruột từ nhiều lớp vật liệu nhựa polycarbonate. Các lớp nhựa polycarbonate xếp chồng lên nhau và tạo thành các khoảng trống ở giữa giúp vật liệu tăng khả năng cách âm, cách nhiệt so với thiết kế tấm poly đặc.

tấm poly rỗng ruột

Tấm poly rỗng ruột là vật liệu nhựa có kết cấu đặc trưng có khả năng ưu việt

Tấm nhựa poly rỗng ruột có kết cấu đặc biệt không chỉ có khả năng chịu lực, độ bền cao mà còn giúp lấy sáng tốt, lọc tia UV hiệu quả. Bên cạnh đó, tấm lợp polycarbonate rỗng ruột còn có trọng lượng nhẹ, độ bền cao được tin dùng thay thế cho các vật liệu như thuỷ tinh hay acrylic.

Kết cấu của tấm polycarbonate rỗng ruột

Kết cấu của tấm nhựa polycarbonate rỗng ruột tương đối đặc biệt hơn so với các phân loại khác là tấm poly đặc hay tấm poly dạng sóng. Tấm poly này có đặc trưng là lớp đệm khí bên trong nhờ vậy sản phẩm có tính năng cách nhiệt tốt hơn đồng thời tính quang học hay khả năng lấy sáng cũng rõ ràng hơn.

Kết cấu nhiều lớp nhựa cùng đệm khí làm tấm nhựa poly rỗng ruột có quy cách độ dày tấm lớn hơn để đảm bảo độ bền chắc. Cũng vì lấy do này mà so với tấm poly đặc thì khả năng uốn cong của vật liệu sẽ kém hơn đáng kể.

Ưu điểm của tấm nhựa poly rỗng ruột

Tấm lợp poly rỗng ruột là vật liệu được các công trình yêu thích vì sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như:

Khả năng cách nhiệt, cách âm

Một trong những ưu điểm nổi bật của tấm poly dạng rỗng chính là khả năng cách âm, cách nhiệt. Kết cấu tấm poly có lớp đệm không khí giúp ngăn cách âm thanh và nhiệt độ truyền qua vật liệu tốt hơn nhiều so với vật liệu lấy sáng tương đương như kính.

Khả năng chịu lực, chịu va đập

Cấu trúc nhựa polycarbonate đều có khả năng chịu lực, chịu va đập vô cùng ấn tượng. Khi sử dụng tấm lợp này để thay thế vật liệu kính hay mica sẽ giúp công trình càng bền bỉ hơn nhờ độ bền gấp 250 lần so với kính, 20 lần so với mica.

Khối lượng nhẹ

Tấm poly rỗng ruột có trọng lượng nhẹ giúp giảm tải cho công trình và tiết kiệm chi phí đầu tư hạ tầng. Thêm vào đó với trọng lượng nhẹ việc vận chuyển thi công cũng dễ dàng hơn, tiến độ công trình cũng được đảm bảo.

tấm poly rỗng ruột

Tấm poly rỗng ruột có nhiều ưu điểm vượt trội

Khả năng truyền sáng tốt

Khả năng truyền sáng tốt là một trong những ưu điểm nổi bật của tấm nhựa poly rỗng ruột mà các chủ đầu tư nhắm tới. Vật liệu nhựa poly có thiết kế trong suốt nhờ vậy ánh sáng có thể xuyên qua vật liệu truyền vào công trình đạt 85 – 90%.

Đặc biệt các tấm nhựa được phủ chất chống UV nên còn giúp cản các tia cực tím từ mặt trời truyền vào gây hại cho sức khoẻ, đồ đạc.

Nhiều màu sắc lựa chọn

Tấm poly rỗng được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau giúp khách hàng có thêm nhiều gợi ý lựa chọn. Không chỉ vậy độ bền màu của vật liệu còn vô cùng ấn tượng, quy cách kích thước cũng đa dạng không kém.

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn tấm poly rỗng 10mm, tấm poly 5mm, tấm poly rỗng 8mm,… Đây là quy cách độ dày của vật liệu, còn về kích thước cơ bản thì vẫn là dạng tấm 2m1x5m8.

Tuổi thọ cao, còn có khả năng chống cháy

Tấm nhựa polycarbonate rỗng có độ bền tuổi thọ cao giúp che chắn bảo vệ cho công trình trong thời gian dài. Đặc biệt ngoài các ưu điểm về khả năng chịu lực, cách âm, cách nhiệt,.. thì vật liệu còn có khả năng chống cháy.

Hơn thế, giá tấm polycarbonate rỗng ruột cũng không hề đắt đỏ, ngược lại vô cùng tiện nghi nên giúp người dùng tiết kiệm thêm chi phí.

Ứng dụng nổi bật của tấm poly rỗng ruột

Tấm poly rỗng ruột với nhiều ưu điểm vượt trội nên là vật liệu được nhiều công trình lựa chọn. Những ứng dụng nổi bật của vật liệu poly rỗng ruột có thể kể đến như là:

  • Xây dựng nhà mái vòm ngoài trời cho các đơn vị kinh doanh và công trình công cộng như nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, trung tâm thương mại, trường học, nhà thi đấu,…
  • Sử dụng làm giếng trời lấy sáng cho công trình nhà ở, toà nhà,…
  • Sử dụng làm vách ngăn cách âm, cách nhiệt cho các tòa nhà, công trình xây dựng, cao tốc,…
  • Ứng dụng làm hộp đèn quảng cáo, biển hiệu, pano,…. cho nhiều cửa hàng, đơn vị
  • Làm mái che cho các bến chờ xe bus, bến xe, hồ bơi,… và nhiều công trình khác

tấm poly rỗng ruột

Vật liệu tấm poly rỗng ruột được ứng dụng trong nhiều công trình

Báo giá tấm poly rỗng ruột đa kích thước cực cạnh tranh hiện nay

Giá tấm poly rỗng ruột hiện nay thực tế có mức chênh lệch khá cao phụ thuộc vào quy cách sản phẩm và thương hiệu sản xuất. Hãy cùng tham khảo bảng giá tấm polycarbonate rỗng ruột cực cạnh tranh tại Vật liệu An Vinh để có thêm gợi ý cho mình:

Tên sản phẩmQuy cáchĐộ dàyMàu sắcTrọng lượngĐơn giá
Tấm poly rỗng ruột Việt Nam2m1x5m84Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/Trà7.5kg700.000đ
4.5Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/Trà9.2kg860.000đ
5Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/Trà10kg920.000đ
6Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/Trà12.5kg1.200.000đ
8Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/TràLiên hệLiên hệ
10Trắng sữa/Trắng trong/Xanh hồ/TràLiên hệLiên hệ

Lưu ý: Bảng giá tấm poly rỗng ruột giá rẻ cực kỳ cạnh tranh được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế đạt chất lượng yêu cầu. Mức giá này có thể thay đổi theo đời điểm, quy cách sản phẩm nên bạn có thể liên hệ trực tiếp đến nhà cung cấp để nhận báo giá mới đầy đủ chi tiết.

Như vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu về tấm poly rỗng ruột và các ưu điểm, ứng dụng cũng như báo giá các quy cách của vật liệu. Hy vọng qua những thông tin này đã giúp ích cho bạn, giúp bạn có thêm thông tin hữu ích cho mình.

#1 Tìm hiểu kích thước tấm poly chuẩn và ứng dụng đi kèm

Tấm poly hay tấm polycarbonate là vật liệu được ưu ái lựa chọn cho hàng loạt các công trình từ dân dụng đến công cộng,… Ở mỗi trường hợp ứng dụng thì vật liệu sẽ biến tấu đa dạng với quy cách khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng. Hãy cùng tìm hiểu kích thước tấm poly chuẩn để lựa chọn cho mình.

Tìm hiểu về khái niệm thông tin cơ bản của tấm poly

Tấm poly hay còn được gọi là tấm nhựa lấy sáng, tấm lợp poly lấy sáng và nhiều tên gọi khác. Đây là một loại vật liệu lợp mái được yêu thích hàng đầu hiện nay được làm từ nhựa polycarbonate.

Đây là dòng vật liệu nổi tiếng với khả năng truyền sáng tốt và được tin dùng để thay thế các vật liệu như kính, mica. Việc sở hữu hàng loạt các tính năng cùng ưu điểm nổi trội đã giúp vật liệu này gia nhập vào trong các công trình xây dựng và khiến các vật liệu truyền thống phải chịu nhiều áp lực cạnh tranh.

Một số ưu điểm nổi bật của tấm nhựa polycarbonate có thể kể đến như là:

Vật liệu có khả năng chịu lực tốt

Tấm lợp poly là vật liệu có khả năng chịu lực, chịu va đập vô cùng đáng nể. Khả năng chịu lực của tấm polycarbonate có thể gấp 250 lần so với kính thông thường và gấp 20 lần so với tấm mica.

Vật liệu có khả năng truyền sáng tốt

Dòng vật liệu hiện đại được làm từ nhựa polycarbonate có kết cấu trong suốt có thể lấy sáng tốt cho công trình. Khả năng truyền sáng của tấm poly có thể đạt đến gần 90% chỉ thấp hơn 10% so với kính.

kích thước tấm poly

Tấm poly lấy sáng là vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội

Vật liệu có độ bền cao, khả năng cách âm, cách nhiệt

Tấm nhựa polycarbonate có thể chịu lực, chịu nhiệt, chịu được các tác động khắc nghiệt của thời tiết nên có độ bền cao. Sản phẩm còn có khả năng cách nhiệt, cách âm và có thể sử dụng lâu bền đến 20 năm.

Vật liệu đa năng có thể đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng

Kích thước tấm poly đa dạng cùng nhiều phân loại nên có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau của từng công trình. Từ nhu cầu lấy sáng, nhu cầu cách âm, nhu cầu chịu lực, khả năng thoát nước,…

Vẻ thẩm mỹ cao

Không chỉ kích thước tấm lợp polycarbonate đa dạng và màu sắc của vật liệu cũng phong phú không kém. Thiết kế trong suốt lại có nhiều màu sắc từ trắng trong, màu trà, xanh biển, xanh lá,… giúp người dùng có thêm nhiều lựa chọn.

Kích thước tấm poly phổ biến được cung cấp rộng rãi trên thị trường

Kích thước tấm nhựa poly hiện nay không chỉ đa dạng theo nhu cầu sử dụng mà còn theo phân loại sản phẩm. Trong đó kích thước tấm poly đặc, kích thước tấm poly rỗng hay tấm poly lượn sóng đều có sự chênh lệch nhất định.

Cùng tìm hiểu kích thước tấm polycarbonate rỗng đặc các loại để hiểu về sự khác biệt của từng dòng.

Tấm poly đặc có quy cách kích thước như sau:

  • Chiều dài cố định nguyên cuộn: 20m, 30m.
  • Chiều rộng khổ ngang cố định: 1m22, 1m52, 1m82, 2m12.
  • Độ dày vật liệu: 1.5  – 10mm, phổ biến là tấm poly đặc 2mm, tấm poly đặc 5mm.
  • Đơn vị tính: m2.

kích thước tấm poly

Kích thước tấm poly đặc ruột tính theo cuộn

Tấm poly rỗng có quy cách kích thước như sau:

  • Chiều dài: 5m8
  • Chiều rộng khổ ngang cố định: 2m1.
  • Độ dày vật liệu: 4  – 10mm.
  • Đơn vị tính: tấm.

kích thước tấm poly

Kích thước tấm poly rỗng ruột tính theo tấm

Tấm poly dạng sóng có quy cách kích thước bao gồm:

Kích thước tấm lợp polycarbonate dạng tôn sóng tròn

  • Chiều dài cố định nguyên tấm: 2m4
  • Chiều rộng khổ ngang cố định: 820 – 860mm.
  • Độ dày tiêu chuẩn: 0.8mm
  • Số lượng sóng: 11
  • Đơn vị tính: tấm

Kích thước tấm lợp polycarbonate dạng tôn sóng vuông

  • Chiều dài cố định nguyên tấm: 6m
  • Chiều rộng khổ ngang cố định: 1070mm.
  • Độ dày tiêu chuẩn: 1 – 3mm
  • Số lượng sóng: 8
  • Đơn vị tính: tấm

kích thước tấm poly

Kích thước tấm poly lượn sóng mỏng nhẹ

Qua các thông số kích thước tấm polycarbonate đặc ruột, rỗng và lượn sóng chúng ta có thể thấy có sự tách biệt giữa các sản phẩm này. Để có thể chọn được sản phẩm phù hợp cùng đến với ưu điểm và ứng dụng của từng phân loại ngay đây.

Tại sao kích thước của các phân loại tấm poly có sự khác nhau

Kích thước tấm polycarbonate rỗng, tấm poly đặc, tấm poly lượn sóng có sự khác nhau là bởi chúng có quy cách riêng để đáp ứng nhu cầu sử dụng riêng biệt. Các kích thước này đã được nghiên cứu kỹ lưỡng nhằm phù hợp với kết cấu của từng dòng nhằm đảm bảo công năng và độ bền của sản phẩm.

kích thước tấm poly

Các phân loại tấm poly có kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu riêng biệt

Kích thước tấm poly lấy sáng sẽ tương đối khác biệt với tấm poly với mục đích chịu lực, hay tấm poly thoát nước. Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt đặc trưng này qua ưu điểm của từng dòng sản phẩm như sau:

  • Tấm poly đặc có kích thước theo cuộn dài, dễ uốn cong và thích hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực, lấy sáng. Những công trình yêu cầu khả năng uốn cong như nhà mái vòm có thể chọn phân loại này vì khả năng đàn hồi ổn định.

Bởi thế lợp giếng trời, lợp sân thượng, nhà vòm, lắp cửa chống đạn,… người ta vẫn thường lựa chọn tấm poly đặc. Quy cách độ dày của tấm poly đặc thường bé hơn so với tấm poly rỗng nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực của mình.

  • Tấm poly rỗng ruột có kích thước theo tấm, cấu tạo rỗng bao gồm nhiều lớp với khả năng cách âm cách nhiệt tốt. Khả năng lấy sáng, chịu lực cũng ổn định, không nổi bật bằng tấm poly đặc nhưng cũng vô cùng ấn tượng. So với kích thước tấm 3D thì cũng khá tương đương và thường dày hơn poly đặc vì cấu trúc rỗng.
  • Sản phẩm này thường được ưa chuộng dùng để lợp mái cho các công trình công cộng, sân vận động, nhà thi đấu, hồ bơi, trường học,…. Ngoài ra còn được các tòa nhà sử dụng để làm tường cách âm, che chắn cho cửa thoáng hiểm.
  • Tấm poly dạng lượn sóng có kích thước mỏng nhẹ hơn cả so với các phân loại khác. Sản phẩm có thiết kế phù hợp với các dạng tôn thông thường, khả năng chịu lực cũng cao hơn, có khả năng thoát nước cùng những ưu điểm của chất liệu.

Như vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu về kích thước tấm poly và những ảnh hưởng của kích thước đối với chức năng của một sản phẩm. Hy vọng qua những thông tin này, bạn đã hiểu thêm về tầm quan trọng của kích thước tấm lợp và có thể đưa ra lựa chọn phù hợp với công trình.

#1 Polycarbonate là chất liệu gì? Những ưu điểm cùng ứng dụng nổi bật

Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển dẫn đến sự ra đời của vô số những vật chất chất liệu hữu ích tiện nghi cho cuộc sống hiện đại. Trong số những vật liệu này, polycarbonate chính là các tên ấn tượng khó lòng bỏ qua. Vậy polycarbonate là chất liệu gì? Có tính năng gì nổi bật?

Polycarbonate là chất liệu gì?

Polycarbonate hay nhựa polycarbonate, tấm poly là một trong số những cái tên cực kỳ quen thuộc trong ngành xây dựng. Các nhà vòm, sân vận động, nhà thi đấu, nhà kính, bãi xe, bến chờ, giếng trời cao ốc,… đều yêu thích lựa chọn tấm lợp làm từ nhựa polycarbonate để sử dụng.

polycarbonate là chất liệu gì

Nhựa polycarbonate là chất liệu gì? Tại sao vật liệu lại được ưa chuộng 

Vậy polycarbonate là chất liệu gì? Tại sao lại được ưa chuộng đến vậy? Polycarbonate là một loại nhựa được tổng hợp từ nhiều đơn vị polymer thông qua các nhóm cacbonat. Điểm đặc biệt nổi trội của loại nhựa tổng hợp này chính là các đặc tính cơ học vô cùng nổi trội, chịu lực cực kỳ ấn tượng.

Nhựa polycarbonate có thể chịu được va đập mạnh, chịu được thời tiết khắc nghiệt, tia UV và có độ bền cực cao. Nếu được sản xuất với quy cách phù hợp và sử dụng đúng sẽ mang đến những giá trị tuyệt vời.

Những tính năng nổi bật của chất liệu polycarbonate là gì?

Trong số những vật liệu hiện đại nhựa polycarbonate hay còn được gọi là nhựa poly, nhựa PC là loại được tin dùng vì tính hữu dụng cao. Vậy những tính năng nổi bật của chất liệu polycarbonate là gì?

Vật liệu có khả năng chịu lực và có độ bền ấn tượng

Một trong những tính năng nổi bật của nhựa polycarbonate chính là tính cơ học tốt với khả năng chịu lực ấn tượng. Vật chất này có thể chịu được các va đập vật lý mạnh gấp 10 lần so với kính cường lực.

Ngoài ra khả năng chịu nhiệt của nhựa cũng vô cùng tốt có thể đạt đến 240 độ F và sử dụng bền bỉ ở nhiệt độ phòng.

Vật liệu có khả năng truyền sáng

Nhựa polycarbonate có kết cấu trong suốt với khả năng truyền sáng tốt giúp ánh sáng có thể xuyên qua vật liệu. Đặc biệt hơn là khi chỉ có phần ánh sáng tự nhiên xuyên qua còn phần tia tử ngoại độc hại sẽ được cản lại. Đây là một trong số những lý do mà vật liệu này được ưa chuộng phổ biến.

polycarbonate là chất liệu gì

Nhựa polycarbonate là vật liệu sở hữu nhiều đặc tính hữu ích, giá trị

Khả năng cách âm, cách nhiệt

Chất liệu được hình thành từ vô số những phân tử polymer có kết cấu đặc và cực kỳ chắc chắn sẽ giúp vật liệu bền, cách nhiệt và cách âm.

Khả năng uốn dẻo, đàn hồi

Mặc dù có độ bền cứng vượt trội nhưng khi sản xuất thì polycarbonate có tính dẻo và đàn hồi. Nhờ vậy việc thiết kế chế tạo các mẫu mã, phân loại kết cấu, quy cách chất liệu cũng đa dạng và dễ dàng hơn.

Những ứng dụng của chất liệu nhựa polycarbonate la gì?

Khi tìm hiểu về polycarbonate là chất liệu gì thì ắt hẳn bạn đã biết đến một trong số những ứng dụng liên quan đến poly. Để hiểu rõ hơn về ứng dụng của chất liệu nhựa polycarbonate la gì thì hãy cùng đến với các bật mí ngay sau đây!

Polycarbonate được ứng dụng phổ biến trong xây dựng

Trong lĩnh vực xây dựng, chất liệu nhựa polycarbonate được ứng dụng để làm tấm lợp lấy sáng thay thế kính tối ưu. Các tấm lợp poly lấy sáng được sản xuất với nhiều quy cách kích thước khác nhau và sở hữu các khả năng nổi trội về độ bền, thẩm mỹ và công năng.

Các sản phẩm tấm nhựa poly nhờ vậy không chỉ được dùng để lợp mái lấy sáng cho giếng trời mà còn được dùng để làm tường cách âm, cách nhiệt, làm mái nhà cho nhiều công trình,…

Ứng dụng của nhựa poly trong lĩnh vực an ninh, bảo vệ

Khi chế tạo nhựa poly với quy cách, kích thước và kết cấu thích hợp thì sản phẩm được tạo ra có thể chịu được lực cực cao. Điển hình ở đây là khả năng chống đạn cực kỳ mạnh mẽ giúp ích cho lĩnh vực an ninh, bảo vệ.

Khiên cảnh sát, cửa xe ô tô chống đạn, quầy hàng của cửa hàng vàng bạc đá quý,… đều yêu thích lựa chọn vật liệu này.

polycarbonate là chất liệu gì

Tấm nhựa polycarbonate là chất liệu được ứng dụng trong nhiều lĩnh 

Trong công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử

Khi có ai đó hỏi rằng polycarbonate là chất liệu gì mà được yêu thích đến vậy thì ngoài độ bền, chịu lực thì bạn cần liệt kê thêm khả năng chịu nhiệt. Chính bởi lý do này mà loại nhựa này được ứng dụng cho sản xuất linh kiện điện tử vì khả năng chịu nhiệt, cách điện, cách nhiệt chống cháy.

Ứng dụng trong ngành y tế

Sản xuất các vật dụng như ly, bình và các loại máy móc vật tư phẫu thuật quan trọng tại các bệnh viện có sự gia nhập của chất liệu.

Những ngành yêu cầu một vật liệu thay thế kính hoàn hảo

Thực tế để liệt kê đầy đủ những ứng dụng của tấm nhựa polycarbonate là một không hề đơn giản bởi khả năng ứng dụng cao. Tuy nhiên khi tìm hiểu polycarbonate là chất liệu gì đặc tính ra sao thì bạn có thể hiểu được giá trị của loại nhựa tổng hợp này sẽ ở đâu.

Đây sẽ là một vật liệu hoàn hảo để thay thế kính hay các vật liệu truyền thống ít ưu điểm hơn như mica. Hơn thế, vật liệu này còn có sức cạnh tranh với cực kỳ nhiều các vật liệu truyền thống khác như tôn lợp, nhựa thường.

Một vài ứng dụng nổi bật nữa khiến ai cũng phải bất ngờ về tấm nhựa poly sẽ là: mắt kính chống tia UV, kính bơi, mặt nạ SCUBA, ống nhòm, ống kính đèn pha ô tô, kính nón bảo hiểm, kính chắn gió xe, hộp đựng kính, hộp bảo vệ,… và còn rất nhiều những ứng dụng khác.

Tuy có khả năng ứng dụng đa dạng trong khắc các lĩnh vực của đời sống nhưng phổ biến hơn vẫn là các tấm lợp sáng trong ngành xây dựng. Theo đó trong lĩnh vực này chất liệu này có vẻ được “trọng dụng” hơn với nhiều phân loại, quy cách, mẫu mã và màu sắc.

Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu chi tiết về câu hỏi polycarbonate là chất liệu gì cùng tính năng và ưu điểm nổi bật. Hy vọng qua những thông tin chia sẻ này đã giúp ích cho bạn, giúp bạn hiểu thêm về giá trị của vật liệu nhựa hiện đại nhựa polycarbonate.

#1 Báo Giá Tấm Poly Đặc 3mm Lấy Sáng Tự Nhiên Giá Tốt Nhất

Tấm Poly đặc 3mm cao cấp là một sản phẩm mới chuyên dùng cho trần lớp vách ngăn lấy sáng, cách âm, cách nhiệt, cường lực thay kính hay mái vòm chống chói với ưu thế vượt trội hơn hẳn so với các sản phẩm khác cùng chủng loại. Tuy nhiên, mức giá của vật liệu này đang là vấn đề được khá nhiều người quan tâm, chú ý. Hãy để bài viết dưới đây giải đáp cho bạn nhé!

Khái niệm về tấm Poly đặc 3mm (ly)

Tấm Polycarbonate đặc ruột 3mm được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, kỹ thuật cao, trang thiết bị tiên tiến, sử dụng nguyên liệu chính là nhựa tổng hợp nhân tạo Polycarbonate cùng với các loại nhựa khác như thermoplastic, aromatic poly sodium và các phụ gia – hóa chất khác. Nhờ vậy, mới tạo ra được sản phẩm chất lượng, có tuổi thọ cao.

tấm poly đặc 3mm

Tấm Poly đặc 3mm là sản phẩm chất lượng, có tuổi thọ cao

Vật liệu sở hữu đặc tính chống nhiệt, cách điện, xuyên sáng tốt. Nhất là có khả năng tự phân hủy (thân thiện với môi trường). Do đó, tấm Poly đặc 3mm chính là một sự lựa chọn thông minh và đang được sử dụng rộng rãi  trong các công trình tương lai.

Tấm Poly này còn có độ trong suốt tương đương với kính. Nhưng độ bền hoàn toàn vượt trội (> 200 lần so với kính) và nhẹ hơn ½ trọng lượng của kính. Không những vậy, dòng sản phẩm polycarbonate dễ dàng uốn cong tại nhiệt độ thường và có khả năng chống chịu hoàn hảo với va đập.

Phải chăng vì thế mà tấm Poly được các nước châu Âu công nhận là dòng vật liệu lấy sáng có độ an toàn tốt nhất hiện nay, luôn được sử dụng trong các ứng dụng vật liệu chống đạn?

Thông số kỹ thuật cơ bản về tấm Poly đặc ruột 3mm (ly)

Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn về tấm Poly đặc 3mm các bạn có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật cơ bản của vật liệu như sau:

Màu SắcKích thước ngang (m)Kích thước chiều dàiĐộ dày tấm (mm)Khả năng

Truyền Sáng

Khả năng

Truyền Nhiệt

Diễn giải
Blue – Xanh biển1,52Tùy chọn324%56%Màu thường được sử dụng nhiều
Bronze1,52Tùy chọn336%47%
Green Blue1,52Tùy chọn340%50%Màu thường sử dụng thay thế cho blue
Opal1,52Tùy chọn346%9%.Phù hợp cho vùng khí hậu nắng nóng quanh năm ánh sáng vừa mắt và cách nhiệt tốt nhất.
Green1,52Tùy chọn347%48%Thường thấy trong hồ bơi hay khi gieo trồng nông sản.
Clear1,52Tùy chọn389%69%Phù hợp cho vùng khí hậu mát lạnh quanh năm cần lấy tối đa ánh sáng và hơi ấm.

Bảng giá tấm Poly đặc 3mm tốt nhất thị trường hiện nay

Bạn băn khoăn không biết mức giá bán của tấm Poly đặc 3mm trên thị trường hiện nay biến động như thế nào? Vậy thì, đừng bỏ qua mà hãy tham khảo thật chi tiết bảng giá dưới đây để cập nhật thêm được nhiều thông tin hữu ích, mới mẻ nhé!

Thương hiệuĐộ dày (mm)Quy cáchĐơn giá VNĐ/m2
NgangDài
POLY ĐẶC VIỆT NAM3.0mm1.22m30m360.000
1.52m
1.82m
2.10m
POLY ĐẶC COOLMAX MALAYSIA3.0mm1.22m30m500.000
1.52m
1.8m
2.10m
POLY ĐẶC GREEN SUPERIS ĐÀI LOAN3.0mm1.22m30m/60m417.000
1.52m
1.82m
2.10m
POLY ĐẶC VISTA CAO CẤP3.0mm1.22m30m450.000
1.52m
1.80m
2.10m
POLY ĐẶC CAO CẤP HÀN QUỐC3.0mm2.0m20m680.000
1.22m2.44m725.000

Lưu ý:

Bảng giá tấm Polycarbonate đặc ruột 3mm phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu muốn biết chính xác thì tốt nhất bạn nên liên hệ với 0962133277 của Vật Liệu An Vinh để được đội ngũ tư vấn hỗ trợ báo giá chính xác nhất.

tấm poly đặc 3mm

Tùy theo từng thương hiệu, giá tấm Polycarbonate đặc ruột 3mm khác nhau

Vì sao nên chọn tấm Poly đặc 3mm?

Chẳng phải tự nhiên mà tấm Polycarbonate đặc ruột 3mm được nhiều người dùng ưu ái lựa chọn nhiều như thế? Lý do chính là bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Có khả năng chịu được lực tác động cực kỳ lớn nhưng lại không hề biến dạng trên bề mặt sản phẩm. Vì thế, Poly đặc ruột đã và đang được sử dụng vô cùng rộng rãi trong lĩnh vực then chốt là an ninh quốc phòng, với ứng dụng tiêu biểu là làm khiên chống bạo động.
  • Sản phẩm được phân loại là vật liệu nhựa nên trọng lượng nhẹ hơn hẳn so với các sản phẩm cùng mục đích sử dụng khác. Cụ thể, độ dày 1mm trên 1m2 Polycarbonate đặc ruột có trọng lượng 1.2kg. Đây chính là ưu điểm kinh tế, giúp tiết kiệm chi phí hơn khi ứng dụng vật liệu vào việc xây dựng các công trình đồ sộ.
  • Vì là nhựa nên tấm Poly đặc 3mm dễ dàng tạo hình như uốn cong, ép khuôn, cắt bằng máy cầm tay, bắn vít cố định… Không những vậy, còn có sự linh hoạt khi ứng dụng sản phẩm vào thực tế, khả năng triển khai lắp ráp nhanh hơn.
  • Sở hữu khả năng truyền sáng cao, cách nhiệt tốt, có màng chống tia UV, tấm Polycarbonate đặc ruột được nhiều người tiêu dùng lựa chọn cho giải pháp sử dụng ánh sáng tự nhiên trong công trình mà vẫn đảm bảo sức khỏe lẫn nhiệt độ bên trong công trình. Vừa góp phần giảm thiểu chi phí điện năng thắp sáng lại giúp công trình mang tầm vóc hiện đại hơn, không gian mở hơn.

tấm poly đặc 3mm

Tấm Poly đặc ruột 3mm sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật

Ứng dụng thực tế của tấm Polycarbonate đặc ruột 3mm

Sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như trên nên tấm Poly đặc 3mm luôn là một vật liệu không thể thiếu trong các các công trình xây dựng đòi hỏi thiết kế hiện đại và sang trọng như: sân bay, nhà ga tàu điện ngầm – xe lửa, sân vận động, câu lạc bộ thể dục thể thao, chăm sóc sắc đẹp spa, nhà hàng, khách sạn,  trường học, bệnh viện, các công trình quốc phòng – công nghiệp – nông nghiệp – dân dụng khác…

Cụ thể, những ứng dụng tiêu biểu của vật liệu là:

  • Làm vách ngăn lấy sáng như vật tư quảng cáo vách ngăn…
  • Bảng quảng cáo, bảng hiệu, hộp đèn.
  • Thay thế cho kính cường lực, mica (nhựa acrylic).
  • Lợp mái lấy sáng cho mái phẳng, mái vòm, giếng trời.

tấm poly đặc 3mm

Vật liệu có nhiều ứng dụng thực tế

Hướng dẫn lắp đặt tấm Poly đặc ruột 3mm chuẩn chỉnh

Nếu vẫn chưa biết lắp đặt, thi công vật liệu Poly đặc 3mm như thế nào cho chuẩn xác thì các bạn có thể tham khảo hướng dẫn sau:

  • Luôn lắp đặt bề mặt bảo vệ chống UV hướng về phía mặt trời (được đánh dấu bởi lớp bọc bên ngoài có in chữ). Trước khi lắp đặt không được lột lớp phim bảo vệ bên ngoài. Sau khi lắp đặt tháo bỏ lớp phim bảo vệ trong vòng tối đa 2 ngày. Lý do là bởi, nếu lắp đặt sai bề mặt chống tia UV, tấm lấy sáng không được bảo hành.
  • Có thể sử dụng cưa răng nhọn hoặc dao sắc để cắt tấm. Sau khi cắt, thu gọn các mảnh vỡ trên tấm.
  • Luôn lắp các tấm Poly sao cho các ống sáo hướng thẳng đứng. Chừa một dốc nghiêng khoảng 5 độ để thoát nước, nhất là khi lắp cho các ứng dụng liên quan tới lợp mái.
  • Khoan mồi lỗ lớn hơn thân vít ít nhất 2mm so với đường kính của vít bắt để trừ hao độ co dãn của tấm do thay đổi nhiệt độ buổi trưa và tối.
  • Trong khi lắp đặt, rìa của các ống sáo phải được dán kín bằng thanh nẹp Poly. Mục đích là để tránh rò rỉ, bụi bẩn hoặc nắm mốc phát sinh bên trong ruột tấm. 

tấm poly đặc 3mm

Cách lắp đặt tấm Poly đặc 3mm

Mua tấm Poly đặc 3mm uy tín, chất lượng tại địa chỉ nào?

Ngày nay, trên thị trường xuất hiện rất nhiều địa chỉ cung cấp tấm Poly đặc 3mm. Do đó, việc lựa chọn được một cơ sở uy tín để mua vật liệu này chất lượng và có mức giá phù hợp, phải chăng không phải là điều dễ dàng.

Bật mí, nếu chưa biết mua sản phẩm ở đâu, các bạn có thể ghé Vật Liệu An Vinh. Với nhiều năm kinh nghiệm đồng hành cùng hàng trăm ngàn khách hàng, các dự án lớn nhỏ khác nhau, chúng tôi tự hào là đơn vị uy tín hàng đầu cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng hiện đại, mang lại những giá trị và cái nhìn thực tế nhất cho các công trình lớn, nhỏ tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh, Bình Phước… 

Bằng sự thấu hiểu tâm lý khách hàng và tiêu chí giữ chữ tín trong kinh doanh, Vật Liệu An Vinh cam kết mang đến sản phẩm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chất lượng chính hãng, vượt trội. Đặc biệt, mức giá cực kỳ phù hợp, phải chăng, chắc chắn sẽ làm quý khách hàng hài lòng, tin tưởng.

Đến với Vật Liệu An Vinh, quý khách hàng sẽ được:

  • Sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Nói không với hàng kém chất lượng, trôi nổi trên thị trường.
  • Mức giá phù hợp, phải chăng, cạnh tranh, không thông qua bất kỳ bên trung gian nào.
  • Chế độ bảo hành sản phẩm lâu dài, đổi trả nhanh chóng, chuyên nghiệp, nếu có lỗi từ nhà sản xuất hoặc bên vận chuyển, hứa hẹn mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất.
  • Tấm Poly đặc 3mm đa dạng phong phú về màu sắc, kích thước theo đúng yêu cầu, quý khách hàng được thỏa sức lựa chọn.
  • Chính sách giao hàng toàn quốc, tận nơi, an toàn, thuận tiện.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn trẻ trung, năng động. Đội ngũ thợ, kỹ thuật viên lành nghề, thi công dày dặn kinh nghiệm, giỏi chuyên môn.

tấm poly đặc 3mm

Mua tấm Poly ở Vật Liệu An Vinh

Vậy còn chần chừ gì nữa mà không liên hệ ngay với Vật Liệu An Vinh nhỉ?

Thông tin liên hệ: 

Vật Liệu An Vinh – Nhà nhập khẩu ủy quyền của SCG tại Việt Nam đối với sản phẩm tấm sợi xi măng SCG Smartboard và thanh trang trí giả gỗ SCG Smartwood. 

  • Trụ sở: 18A, Cư Xá Bà Điểm, xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP HCM.
  • Chi nhánh: Số 859, đường tỉnh lộ 835, Xã Mỹ Lộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam.
  • Hotline: 0962133277
  • Email: congtyanvinh2020@gmail.com

Trên đây là toàn bộ những thông tin chia sẻ về tấm Poly đặc 3mm cũng như báo giá sản phẩm mới nhất hiện nay. Hy vọng từ đó, các bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích, mới mẻ để lựa chọn được vật liệu phù hợp với công trình xây dựng của mình. Nếu còn bất kỳ vấn đề gì muốn thắc mắc hoặc muốn đặt mua hàng, hãy liên hệ với Vật Liệu An Vinh ngay nhé!